net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giá YFI gần chạm ngưỡng 70.000 đô la – Tại sao vậy?

Các trader hiện đổ xô vào thị trường YFI của Yearn Finance khi cơ hội tăng lợi nhuận với những token hàng đầu khác...

Các trader hiện đổ xô vào thị trường YFI của Yearn Finance khi cơ hội tăng lợi nhuận với những token hàng đầu khác giảm dần.

Thị trường tiền điện tử mờ nhạt đã không thể ngăn được xu hướng tăng giá của YFI khi nó đạt mức cao kỷ lục mới vào ngày 11/5 tại 70.000 đô la.

Giá YFI/USD đạt mức cao mới

YFI/USD đã tăng thêm 6.258 đô la, tương đương 10,02%, đạt 68.748 đô la trước khi mở cửa thị trường ở London. Cặp tiền này nhanh chóng giảm xuống thấp hơn khi trader quyết định chốt lời, đạt khoảng 67.067 đô la vào lúc 14:36 (theo giờ Việt Nam). Tuy nhiên, mức giảm có vẻ thấp so với xu hướng tăng phổ biến, cho thấy YFI dự kiến tiếp tục đà tăng sau thời gian hợp nhất ngắn hạn.

YFI/BTC cũng hoạt động tốt nhưng có xu hướng chậm lại sau khi đạt mức cao nhất khoảng 65.000 đô la vào tháng trước. Vào sáng thứ 3, YFI/BTC ở gần mức cao nhất trong 5 tháng là 1,192 BTC. Trong khi đó, mức cao nhất trong ngày là 1,247 BTC, tăng 58%.

YFI

YFI/BTC đạt mức cao nhất trong 5 tháng (tính đến 14:44 hôm nay theo giờ Việt Nam) | Nguồn: Tradingview

Các động thái tăng giá lớn trong thị trường YFI xuất hiện khi những đối thủ hàng đầu của nó hoạt động kém hiệu quả. Trong đó, Bitcoin tiếp tục suy yếu sau khi không thể vượt qua ngưỡng kháng cự tâm lý 60.000 đô la. Mối tương quan tích cực mạnh mẽ của BTC với các tài sản kỹ thuật số hàng đầu khác cũng đẩy giá của chúng xuống thấp hơn.

Ví dụ: ETH, tiền điện tử lớn thứ hai tính theo vốn hóa thị trường, giảm xuống dưới 4.000 đô la do tâm lý chốt lời.

Trong khi đó, những coin giảm giá nhiều nhất trên khung thời gian 24 giờ là DOGE, XRP, DOT và LTC. Mỗi loại giảm khoảng 2-8%, một lần nữa do trader có xu hướng rút lợi nhuận sau những đợt tăng giá “siêu nét” trong các phiên trước đó.

YFI của Yearn Finance tương đối yếu hơn cho đến nay vào năm 2021. Token tăng gần 160% so với mức tăng giá trị hàng nghìn phần trăm của các altcoin. Ví dụ: DOGE vẫn là trung tâm của sự chú ý trong hầu hết quý đầu tiên và quý thứ hai, tăng hơn 19.000% và đánh bại các altcoin vốn hóa lớn khác.

Về mặt kỹ thuật, YFI đóng vai trò như một hàng rào phòng hộ khi phần còn lại của thị trường quay trở lại từ mức quá mua. Nhưng nhìn kỹ hơn, điều có lợi cho YFI – ít nhất trong quý hiện tại – là khả năng loại bỏ một loạt các vấn đề quan trọng.

Cơ sở hạ tầng ngân hàng cho DeFi

Nhìn lại, YFI đã có một khởi đầu khó khăn vào năm 2021. Vấn đề chính trong năm là thâm hụt kinh phí. Nhóm Yearn Finance không có dự trữ dành riêng cho những người đóng góp cốt lõi, điều này đã hạn chế mọi khả năng tăng giá. Andre Cronje, cha đẻ giao thức Yearn Finance, thậm chí chia sẻ sự thất vọng của mình bằng cách viết một blog có tiêu đề “Xây dựng trong DeFi tệ hại”.

Tuy nhiên, những tuần sau đó đã chứng kiến ​​sự tham gia rất lớn từ cộng đồng để chung tay giải quyết vấn đề dự trữ. Những người nắm giữ YFI đã giới thiệu 2 đề xuất và thông qua chúng trong một cuộc bỏ phiếu dân chủ. Bản nâng cấp “Mua lại và Xây dựng” thứ nhất giới thiệu chương trình mua lại, thêm YFI vào kho bạc để phân phối lại.

Trong khi đó, đề xuất thứ hai “Cấp quỹ cho tương lai của Yearn” đã đúc 6.666 token YFI mới để tạo kho quỹ cho giao thức, với trọng tâm chính là tài trợ cho những người đóng góp cốt lõi.

Bản nâng cấp lớn tiếp theo là ở dạng Yearn V2. Sự kiện ra mắt vào giữa tháng 1 trước đó đã vấp phải những đánh giá tiêu cực do các vấn đề về giao diện người dùng. Nhưng nhóm nghiên cứu đã phản ứng kịp thời để giải quyết lo ngại đó nhằm có được kết luận thành công. Trong những tháng sau khi điều chỉnh, tổng giá trị bị khóa (TVL) trong pool Yearn Finance tăng lên 4,243 tỷ đô la.

YFI

TVL của Yearn Finance | Nguồn: Yearn.Science

Những thay đổi đáng chú ý nhất mà Yearn V2 mang lại cho giao thức Yearn Finance bao gồm cấu trúc phí mới, kho (vault) đa chiến lược và các chiến lược rất khác biệt với sự trợ giúp của quan hệ đối tác hệ sinh thái mới cùng Cream. Giá YFI phản ứng tích cực với các sự kiện này.

Frax Finance, một giao thức stablecoin theo thuật toán phân số, đã thêm tài sản lợi suất cố định FXB vào kho tiền của Yearn. Trong khi đó, Alchemix cũng đang xây dựng hệ thống tín dụng trên giao thức của họ, xác nhận rằng YFI dần trở thành một giải pháp thay thế ngân hàng cho hệ sinh thái tài chính phi tập trung.

async="" src="https://platform.twitter.com/widgets.js" charset="utf-8">“YFI đóng nửa năm hoàn toàn hoành tráng, không có tỷ giá nào khác cho thấy mức độ sức mạnh tương tự vào lúc này và YFI/BTC đang sẵn sàng tiếp tục”.

Động thái hướng lên của YFI mang dấu hiệu tăng giá dài hạn từ triển vọng lạc quan đã đề cập.

Các bạn có thể xem giá YFI tại đây.

  • Giá token Internet Computer (ICP) chứng kiến ​​ngày giao dịch đầu tiên vô cùng tàn sát trên các sàn giao dịch lớn
  • 1INCH, ICX, YFI đã hoàn thành điều chỉnh và hướng đến mức cao mới
  • Sự thèm ăn đối với DeFi có tăng trở lại không? Enso huy động được 5 triệu đô la khi YFI đạt mức cao mới

Đình Đình

Theo Cointelegraph

Theo dõi trang Twitter | Theo dõi kênh Telegram | Theo dõi trang Facebook
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán