net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giá bitcoin mới nhất hôm nay 16/4: Giảm giá hàng loạt, Trung Quốc cấm công ty blockchain Tus Data Asset xuất khẩu vật tư y tế

Giá bitcoin hôm nay sụt giảm và đa số đồng tiền trên thị trường đều mất giá. Chính quyền Trung Quốc vừa cấm công...
Đánh giá của bạn
Giá bitcoin hôm nay sụt giảm và đa số đồng tiền trên thị trường đều mất giá. Chính quyền Trung Quốc vừa cấm công ty blockchain quốc gia, Tus Data Asset, xuất khẩu cung ứng vật tư y tế cho các nước có dịch COVID-19.

Giá bitcoin hôm nay sụt giảm và đa số đồng tiền trên thị trường đều mất giá.

Chỉ số giá bitcoin hôm nay 16/4 (nguồn: CoinDesk)
- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Ngoại trừ Tether, 9/10 đồng tiền trong top 10 hôm nay giảm giá.

Giá bitcoin hôm nay ghi nhận vào thời điểm 6h04 ở 6.652,55 USD, giảm 3,31% so với 24 giờ trước.

Trên thị trường, có đến 83/100 đồng tiền giảm giá so với 24 giờ trước.

Toàn cảnh thị trường tiền kĩ thuật số hôm nay (16/4) (Nguồn: Coin360.com)

Toàn cảnh thị trường tiền kĩ thuật số hôm nay (16/4) (Nguồn: Coin360.com)

Ngoại trừ Tether, 9/10 đồng tiền trong top 10 hôm nay giảm giá.

Nhóm 10 đồng tiền kĩ thuật số hàng đầu theo giá trị thị trường hôm nay (16/4) (nguồn: CoinMarketCap)

Ethereum giảm 1,82% so với 24 giờ trước, còn 155,33 USD.

Ripple giảm 1,08% còn 0,1832 USD.

Tether tăng 0,74%, ghi nhận ở 1,00 USD.

Bitcoin cash ghi nhận ở 219,37 USD, giảm 1,25% trong ngày.

Bitcoin SV giảm 1,86% trong 24 giờ qua, xuống 185,65 USD.

Litecoin giảm về gần 40 USD khi mất 2,51% trong ngày, còn 40,06 USD.

Binance coin giảm 4,76% so với 24 giờ trước, còn 14,80 USD. Binance coin có giá trị thị trường 2,3 tỉ USD.

Eos giảm 1,64%, xuống 2,42 USD, giá trị thị trường ở mức 2,23 tỉ USD.

Tezos giảm 1,24% trong ngày, ghi nhận ở 1,92 USD.

Tổng giá trị thị trường tiền kĩ thuật số ghi nhận vào thời điểm 6h17 ở 190,20 tỉ USD, giảm 5,69 tỉ USD so với con số của 24 giờ trước.

Tổng giá trị thị trường và khối lượng giao dịch tiền kĩ thuật số hôm nay (16/4) (nguồn: CoinMarketCap)

Khối lượng giao dịch giảm nhẹ, từ con số 117,85 tỉ USD của ngày 15/4, còn 111,70 tỉ USD, giảm 5,22%.

Trung Quốc cấm công ty blockchain xuất khẩu hàng y tế cho nước khác

Chính quyền Trung Quốc vừa cấm công ty blockchain quốc gia, Tus Data Asset, xuất khẩu cung ứng vật tư y tế cho các nước có dịch COVID-19.

Trung Quốc cấm công ty blockchain xuất khẩu vật tư y tế (nguồn: CoinTelegraph)

Trung Quốc cấm công ty blockchain xuất khẩu vật tư y tế (nguồn: CoinTelegraph)

Theo trang tin địa phương Global Times, công ty tại Bắc Kinh này bị đưa vào danh sách đen ngày 15/4 bởi Bộ Thương mại bởi vì công ty này làm xấu đi hình ảnh đất nước do bán sản phẩm chất lượng thấp. Chính quyền còn xin lỗi vì không giám sát nguồn cung bên thứ ba hiệu quả hơn.

Đáng chú ý Tus Data Asset là công ty công nghệ blockchain đầu tiên được quản lí bởi vốn nhà nước.

Nền tảng blockchain quốc gia Trung Quốc sắp ra mắt trong tuần tới

Nền tảng blockchain quốc gia của Trung Quốc, Mạng lưới Dịch vụ Blockchain (BSN), dự kiến sẽ ra mắt ngày 25/4.

Ý tưởng này được tổ chức chính phủ Trung Quốc, Trung tâm Thông tin Quốc gia quản lí, nhằm giúp các công ty ứng dụng blockchain nhánh hơn và rẻ hơn.

“Đầu tư ban đầu, hoạt động và cơ sở bảo dưỡng chi phí cao là những trở ngại chính hiện tại trong phát triển blockchain… Do đó, ngành này cần gấp rút tạo ra mạng lưới cơ sở hạ tầng công cộng”, theo Hiệp hội Phát triển BSN viết trong bản cáo bạch.

Hiện tại, chi phí vào khoảng 100.000 CNY (14.000 USD) để xây dựng một môi trường mạng lưới địa phương 3 bên theo blockchain, theo hiệp hội cho biết. Và BSn cho biết họ sẽ giảm mạnh chi phí còn khoảng 2.000 – 3.000 CNY (280 – 425 USD) một năm để thiết lập một chuỗi và hoạt động được.

Thành Nguyên

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán