net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giá Bitcoin hôm nay ngày 22/4: Thị trường tiền điện tử suy giảm

Giá Bitcoin hôm nay ngày 22/4: Giá Bitcoin ngày 22/4 giảm mạnh, rơi khỏi ngưỡng 7.000 USD và nhiều đồng tiền đồng loạt...
Giá Bitcoin hôm nay ngày 22/4: Thị trường tiền điện tử suy giảm
5 / 2 votes

Giá Bitcoin hôm nay ngày 22/4: Giá Bitcoin ngày 22/4 giảm mạnh, rơi khỏi ngưỡng 7.000 USD và nhiều đồng tiền đồng loạt giảm giá.

Hôm qua ngày 21/4, ghi nhận vào lúc 8h00 giờ Việt Nam, thị trường tiền ảo vẫn tiếp tục phủ sắc đỏ. Top 10 đồng tiền ảo đứng đầu thị trường đều giảm mạnh, trong đó, Bitcoin giảm 3.98%, giao dịch ở mức 6.916 USD/BTC.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Sang hôm nay ngày 22/4, ghi nhận vào lúc 8h30 giờ Việt Nam, thị trường tiền ảo vẫn tiếp tục phủ sắc đỏ. Top 10 đồng tiền ảo đứng đầu thị trường đều giảm mạnh, trong đó, Bitcoin đang giảm 0.45%, hiện giao dịch ở mức 6.877 USD/BTC. Chỉ có 2/10 đồng tiền điện tử top 10 tăng giá là Tether và EOS.

Top 10 đồng tiền điện tử theo vốn hóa thị trường cập nhật 08h30 ngày 22/4 (Nguồn: coinmarketcap.com)

Cụ thể:

Ethereum giảm 4.82%, hiện giao dịch ở mức 173.75 USD/BTC.

XRP giảm 4.23%, hiện có giá 0.184 USD/BTC.

Tether tăng 0.33% hiện đang giao dịch tại mức 1.0 USD/BTC.

Bitcoin Cash giảm 5.04%, hiện giao dịch tại mức 223.12 USD/BTC.

Bitcoin SV giảm 5.52%, hiện giao dịch tại mức 186.24 USD/BTC.

Litecoin giảm 4.41%, hiện giao dịch tại mức 41.06 USD/BTC.

Binance Coin giảm 5.18%, hiện có giá 15.40 USD/BTC.

EOS tăng 3.45%, hiện có giá 2.54 USD/BTC.

Tezos giảm 4.10%, hiện giao dịch ở mức 2.2 USD/BTC.

Tuần này hứa hẹn sẽ là một tuần đầy khó khăn cho các thị trường truyền thống, dưới đây là những điều mà các trader Bitcoin cần theo dõi trong những ngày tới gồm: vùng kháng cự Bitcoin, thị trường chứng khoáng và đợt halving phần thưởng khối sắp tới.

Trung Quốc xác nhận đang thử nghiệm đồng tiền kĩ thuật số quốc gia trên di động

Ngân hàng Trung ương Trung Quốc vừa xác nhận họ sẽ thử nghiệm ứng dụng di động trong việc dự trữ và chuyển tiền kĩ thuật số Nhân dân tệ, sau khi có một ảnh chụp màn hình lan truyền trên mạng.

Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc (PBoC) đang muốn đưa ra thử nghiệm bên trong cho đồng tiền kĩ thuật số quốc gia ở Thẩm Quyến, Tô Châu, Hùng An và Thành Đô, theo lời khẳng định của ngân hàng này. 4 thành phố trên cũng được ghi trong bản thử nghiệm ứng dụng.

Ngân hàng PBoC khẳng định đây chỉ là một thử nghiệm.

Bitnomial có chứng chỉ giao dịch phái sinh bitcoin

Người Mỹ lại có thêm một nơi để đảm bảo an toàn cho khoản bitcoin của mình.

Sàn giao dịch Chicago, Bitnomial là tổ chức mới nhất tham gia vào giao dịch này, sau khi nhận được “lệnh bổ nhiệm” từ Ủy ban Giao dịch Hàng hóa và Phái sinh Mỹ (CFTC). CFTC vừa cho phép họ giao dịch hợp đồng tương lai bitcoin như những cái tên Bakkt, CME, LedgerX và CBOE.

SEC tiếp tục từ chối quĩ ETF bitcoin, nhưng cho phép một số sàn giao dịch cung cấp sản phẩm này. Đây là hợp đồng có chuyển giao vật chất (bitcoin thực) khi kết thúc hợp đồng. Điều này sẽ làm gia tăng nhu cầu đối với đồng bitcoin.

Mộc Diệp (T/H)/Sở hữu Trí tuệ

Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán