net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giá Bitcoin hôm nay ngày 12/4: Giao dịch tại ngưỡng 6.876 USD/BTC

Sang hôm nay ngày 12/4, ghi nhận lúc 8h10 giờ Việt Nam, thị trường tiền ảo có nhiều biến động. Trong đó, Bitcoin...
Giá Bitcoin hôm nay ngày 12/4: Giao dịch tại ngưỡng 6.876 USD/BTC
4.7 / 29 votes

Sang hôm nay ngày 12/4, ghi nhận lúc 8h10 giờ Việt Nam, thị trường tiền ảo có nhiều biến động. Trong đó, Bitcoin đang giảm nhẹ 0.19%, hiện giao dịch ở mức 6.876 USD/BTC.

Hôm qua ngày 11/4, ghi nhận vào thời điểm 8h giờ Việt Nam, thị trường tiền ảo giảm sâu. Trong top 10 đồng tiền ảo đứng đầu thị trường, có tới 9/10 đồng tiền đang giảm. Trong đó, Bitcoin giảm 5.29%, hiện đang đứng ở mức 6.900 USD/BTC.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Sang hôm nay ngày 12/4, ghi nhận lúc 8h10 giờ Việt Nam, thị trường tiền ảo có nhiều biến động. Trong đó, Bitcoin đang giảm nhẹ 0.19%, hiện giao dịch ở mức 6.876 USD/BTC. Trong top 10 đồng tiền ảo đứng đầu thị trường, hiện đang có 5/10 đồng tiền đang tăng, 5/10 đồng tiền đang giảm.

Top 10 đồng tiền điện tử theo vốn hóa thị trường cập nhật 8h10 ngày 12/4 (Nguồn: coinmarketcap.com)

Cụ thể:

Ethereum giảm 0.68%, hiện giao dịch ở mức 158.48 USD/BTC.

XRP tăng 0.32%, hiện có giá 0,189 USD/BTC.

Tether tăng 0.27% so với 24 giờ trước, có giá 1.00 USD/BTC.

Bitcoin Cash giảm 1.16%, hiện giao dịch tại mức 231.49 USD/BTC.

Bitcoin SV giảm sâu 0.74%, hiện giao dịch tại mức 185.80 USD/BTC.

Litecoin tăng nhẹ 0.03%, hiện giao dịch tại mức 42.44 USD/BTC.

EOS giảm 0.27%, hiện có giá 2.5 USD/BTC.

Binance Coin tăng 0.28%, hiện có giá 13.85 USD/BTC.

Tezos tăng 0.53%, giao dịch ở mức 1.94 USD/BTC, đây cũng là mức giá bằng với giờ này hôm qua của Tezos (Theo giờ Việt Nam).

Tích hợp Ripple mang thanh toán tức thời đến Thái Lan

Dịch vụ chuyển tiền kĩ thuật số Azimo vừa hợp tác với Ngân hàng Thương mại Siam (SCB), ngân hàng lâu đời nhất tại đất nước Thái Lan.

Hợp tác này mang lại dịch vụ thanh toán xuyên biên giới lập tức từ châu Âu sang Thái Lan thông qua hệ thống thanh toán toàn cầu của Ripple, RippleNet.

Theo công bố ngày 9/4, giải pháp này nhằm giải quyết thách thức thanh toán toàn cầu tốn kém và thiếu tin cậy. Các tổ chức này cho biết thông qua nền tảng này, việc chuyển tiền từ châu Âu sang Thái Lan chỉ mất ít hơn 1 phút để hoàn thành. Trước đó, việc này sẽ mất hơn 1 ngày làm việc để hoàn thành.

Xu hướng M&A trong ngành tiền kĩ thuật số

Theo đưa tin từ South China Morning Post, M&A trong ngành giảm 76% xuống 451 triệu USD trong năm 2019, trong đó phần lớn giao dịch liên quan đến sàn giao dịch, dịch vụ ví và thanh toán, dữ liệu từ PwC ngày 6/4.

Số thương vụ giảm 40% xuống 114, trong đó Mỹ chiếm một nửa trong khi tỉ lệ của châu Á tăng 22% lên 14%. Binance, sàn giao dịch lớn nhất thế giới, vừa mua lại CoinMarketCap trong tuần trước, sau 9 giao dịch hoàn thành trong năm 2019 của sàn này.

“Tại châu Á, chúng tôi hứng thú với các sàn giao dịch có mối quan hệ với ngân hàng, cho phép họ giao dịch với tiền pháp định tại nước đó”, theo Zhao Changpeng, CEO Binance. Ông cũng mong chờ công ty thương mại điện tử và dịch vụ thanh toán có công nghệ blockchain làm nền tảng.

Mai Hương(T/H)/Sở hữu Trí tuệ

Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
29-03-2024 20:26:40 (UTC+7)

EUR/USD

1.0803

+0.0016 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/USD

1.0803

+0.0016 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

GBP/USD

1.2642

+0.0019 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (1)

USD/JPY

151.21

-0.15 (-0.10%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

AUD/USD

0.6524

+0.0009 (+0.14%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (3)

Sell (4)

USD/CAD

1.3546

+0.0008 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

EUR/JPY

163.32

+0.07 (+0.04%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9734

+0.0007 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0803↑ Buy
 GBP/USD1.2642↑ Buy
 USD/JPY151.21Sell
 AUD/USD0.6524Neutral
 USD/CAD1.3546↑ Buy
 EUR/JPY163.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9734↑ Buy
 Gold2,254.80Buy
 Silver25.100↑ Buy
 Copper4.0115↑ Buy
 Crude Oil WTI83.11↑ Buy
 Brent Oil86.99Neutral
 Natural Gas1.752↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,254.35↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,120.15Neutral
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(30/ 30) # 1,364
SJC HCM7,900/ 8,100
(0/ 0) # 1,384
SJC Hanoi7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,386
SJC Danang7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,386
SJC Nhatrang7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,386
SJC Cantho7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,386
Cập nhật 29-03-2024 20:26:42
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75-1.61-0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.82+5.390.07%
Brent$86.82+5.180.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 18:53:13 29/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán