net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giá bitcoin hôm nay (14/1): Tăng vọt 8.400 USD, ngày đầu tiên giao dịch hợp đồng quyền chọn bitcoin tại CME

Thế giới tiền điện tử hôm nay sắc xanh chiếm nhiều hơn đỏ với tốc độ tăng giảm chủ yếu dưới 5%, trong đó...
Giá bitcoin hôm nay (14/1): Tăng vọt 8.400 USD, ngày đầu tiên giao dịch hợp đồng quyền chọn bitcoin tại CME
4.9 / 25 votes

Thế giới tiền điện tử hôm nay sắc xanh chiếm nhiều hơn đỏ với tốc độ tăng giảm chủ yếu dưới 5%, trong đó bitcoin cùng một vài altcoin lớn có mức phục hồi khả quan.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Giá bitcoin hôm nay

Những giờ qua, sau khi đi ngang quanh 8.100 USD, giá bitcoin bất ngờ tăng mạnh vào phiên giao dịch sáng nay, quay trở lại ngưỡng 8.400 USD.

Diễn biến giá bitcoin 24 giờ qua
Diễn biến giá bitcoin 24 giờ qua

Tỷ giá bitcoin hôm nay (14/1) ghi nhận vào thời điểm 10h10 ở mức 8.408 USD, tăng 3,67% so với 24 giờ trước.

Trong 24 giờ qua, giá bitcoin cao nhất ghi nhận được ở 8.476 USD và thấp nhất là 8.035 USD, theo số liệu Coindesk.

Trên thị trường, có 70 trong số 100 đồng tiền điện tử hàng đầu theo giá trị thị trường tăng giá so với 24 giờ trước.

Toàn cảnh thị trường tiền điện tử
Toàn cảnh thị trường tiền điện tử

Trong top 10, đa số các đồng tiền đều tăng giá so với 24 giờ trước, trong đó Bitcoin SV tăng mạnh nhất.

Top 10 đồng tiền điện tử theo vốn hóa
Top 10 đồng tiền điện tử theo vốn hóa

Tổng vốn hóa thị trường tiền kỹ thuật số ghi nhận vào thời điểm 10h10 ở mức 223,36 tỷ USD, tăng 6 tỷ USD so với 24 giờ trước.

Tổng vốn hóa thị trường tiền điện tử
Tổng vốn hóa thị trường tiền điện tử

Khối lượng giao dịch 24 giờ của thị trường giảm nhẹ còn 87,27 tỷ USD, tăng 10 tỷ USD so với con số 78 tỷ USD trong 24 giờ của ngày 13/1.

Đối tác của Booking.com Travala chấp nhận thanh toán bằng Tether

Gã khổng lồ trong dịch vụ đặt phòng khách sạn với tiền kĩ thuật số Travala giờ đây chấp nhận thanh toán từ đồng tiền hàng đầu về khối lượng giao dịch Tether.

Ngày 10/1, Travala tuyên bố Tether (USDT) sẽ trở thành một phương thức thanh toán tại hai triệu địa điểm. CEO Travala Matt Luczynski cho biết: “Một phần nhiệm vụ của chúng tôi là cung cấp cho người dùng một lựa chọn rộng lớn những đồng tiền kĩ thuật số phổ biến và được dùng nhiều; do đó, việc tích hợp Tether vào lựa chọn thanh toán trên Travala.com là hoàn toàn có lí”.

Ngoài Tether, Travala cũng chấp nhận thanh toán Bitcoin, Ethereum, Ripple, Litecoin, Binance Coin, Bitcoin Cash, Stellar và Cardano, cũng như đồng tiền của riêng mình, AVA.

Ngày giao dịch đầu tiên của hợp đồng quyền chọn bitcoin của CME

Sàn giao dịch phái sinh Chicago CME vừa bắt đầu hoạt động giao dịch quyền chọn trên hợp đồng tương lai bitcoin vào 13/1.

Trong ngày giao dịch đầu tiên, CME group thực hiện giao dịch 55 hợp đồng, trị giá khoảng 275 bitcoin hay 2,1 triệu USD, theo nữ phát ngôn viên của CME.

Việc ra mắt sản phẩm này theo sau Bakkt, sàn giao dịch có hợp đồng quyền chọn hồi 9/12. Bakkt giao dịch trong khoảng hơn 1 triệu USD kể từ 9/12. Vẫn chưa có số liệu cho ngày 13/1.

Tim McCourt, thành viên ban điều hành tại Tập đoàn CME cho biết ông hài long với ngày giao dịch đầu tiên. Ông cũng cho biết phản hồi từ thị trường là “tuyệt vời”.

Theo blogtienao

Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
31-03-2024 10:19:50 (UTC+7)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

GBP/USD

1.2624

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

USD/JPY

151.38

0.01 (0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

AUD/USD

0.6522

+0.0007 (+0.11%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/CAD

1.3543

+0.0006 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

EUR/JPY

163.37

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9738

+0.0010 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0793Sell
 GBP/USD1.2624Sell
 USD/JPY151.38↑ Buy
 AUD/USD0.6522Sell
 USD/CAD1.3543Buy
 EUR/JPY163.37↑ Sell
 EUR/CHF0.9738↑ Buy
 Gold2,254.80Buy
 Silver25.100↑ Buy
 Copper4.0115↑ Buy
 Crude Oil WTI83.11↑ Buy
 Brent Oil86.99Neutral
 Natural Gas1.752↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,254.35↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,120.15Neutral
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(7,910/ 8,080) # 1,364
SJC HCM7,830/ 8,080
(0/ 0) # 1,364
SJC Hanoi7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Danang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Nhatrang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Cantho7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
Cập nhật 31-03-2024 10:19:52
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75-1.61-0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.82+5.390.07%
Brent$86.82+5.180.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 10:12:31 31/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán