net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giá Bitcoin hôm nay 1/4: Đồng Toilet Paper Token đứng trước Bitcoin

Sang hôm nay ngày 1/4, cập nhật lúc 8h00 giờ, đứng đầu thị trường hôm nay đã không còn là Bitcoin, mà thay...
Giá Bitcoin hôm nay 1/4: Đồng Toilet Paper Token đứng trước Bitcoin
4.7 / 21 votes

Sang hôm nay ngày 1/4, cập nhật lúc 8h00 giờ, đứng đầu thị trường hôm nay đã không còn là Bitcoin, mà thay vào đó là đồng Toilet Paper Token.

Hôm qua ngày 31/3, cập nhập lúc 8h20 giờ Việt Nam, Bitcoin đang tăng mạnh 8,7 %, đạt mức 6.457 USD/BTC. Trong ngày, giá Bitcoin cao nhất đạt 6.615,79 USD.Cả thị trường hồi phục trở lại.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Sang hôm nay ngày 1/4, cập nhật lúc 8h00 giờ Việt Nam, giá Bitcoin đang giảm, giảm 2.03%, hiện giao dịch ở mức 6,336 USD/BTC. Đáng chú ý, đứng đầu thị trường hôm nay đã không còn là Bitcoin, mà thay vào đó là đồng Toilet Paper Token. Đồng tiền này đang có mức tăng kinh ngạc 1.123,97%, hiện đang có giá 1,64 USD/BTC.

Còn lại, trong top 10 đồng tiền ảo đứng đầu thị trường, có đến 7 đồng tiền khác cũng đang giảm.

Top 10 đồng tiền điện tử theo vốn hóa thị trường cập nhật 8h00 ngày 1/4 (Nguồn: coinmarketcap.com)

Cụ thể:

Ethereum giảm thêm 0,72%, có giá 132,46 USD/BTC.

XRP tăng 0,64%, hiện có giá 0,173 USD/BTC.

Tether giảm 0,05% so với 24 giờ trước, có giá 1,00 USD/BTC.

Bitcoin Cash giảm 2,3%, hiện giao dịch tại mức 217,22 USD/BTC.

Bitcoin SV giảm 2,14%, hiện giao dịch tại mức 164,31 USD/BTC.

Litecoin giảm 0,70%, hiện giao dịch tại mức 38,89 USD/BTC.

EOS giảm 1,47%, hiện có giá 2,21 USD/BTC.

Binance Coin giảm 0,13%, hiện có giá 12,32 USD/BTC.

Tezos giảm 2,39%, giao dịch ở mức 1,58 USD/BTC.

Trên trang tin giá cả thị trường CoinMarketCap, đồng tiền mới có tên Toilet Paper Token (TPT) được niêm yết với số thứ tự “0” và nằm trong danh sách những đồng tiền hàng đầu theo giá trị thị trường và có lượng cung ghi nhận “hết hàng”.

Trong cuộc chiến chống Covid 19, chính quyền các nước yêu cầu mọi người ở nhà, tạo nên tâm lí lo sợ thiếu nguồn cung khi mọi người đều trữ giấy vệ sinh với số lượng lớn. Nhu cầu lớn như vậy tạo sự thiếu hụt.

Đồng Toilet Paper Token trên CoinMarketCap hiện có giá 1,64 USD, tăng đến 1123,97% so với 24 giờ trước và khối lượng giao dịch ghi nhận ở mức 41,76 tỉ USD. Và trên biểu đồ giá cũng không quên để lại hình ảnh trực quan về hai đáy tròn, thể hiện sự tăng giá mạnh của thị trường này.

Tuy nhiên, cũng có nhiều câu hỏi đặt ra rằng, nếu thực sự có mức tăng vượt trội đáng kinh ngạc vượt lên cả Bitcoin, nhưng tại sao Toilet Paper Token lại được niêm yết với thứ tự “0” mà không phải là thứ tự “1”, sau đó đẩy Bitcoin xuống số “2” theo tư duy thứ hạng thông thường? Hầu hết các nhà đầu tư cho rằng đây chỉ là trò đùa của Coinmaketcap do ngày 1/4, một trò đùa liên quan đến đại dịch Covid-19 mà thôi.

Bitfinex muốn loại bỏ khống chế thị trường bằng công cụ

Trong thế giới tiền kĩ thuật số, vấn đề khống chế thị trường thường là nỗi lo lắng lớn nhất thị trường. Bitfinex muốn kiểm soát vấn đề này thông qua công cụ đánh dấu Shimmer.

Bitfinex, một sàn thường bị chỉ trích vì vấn đề khống chế giá, giờ đây đang cố thể hiện vai trò của mình. Qua việc ra mắt công cụ Shimmer này, công ty muốn chỉ ra vấn đề khống chế giá mỗi khi xuất hiện. Hiện tại, công cụ này sẽ được ưu tiên tập trung vào nhận biết các giao dịch khuôn mẫu và những hoạt động bất thường đáng ngờ khác.

Shimmer sẽ được tích hợp vào nền tảng giao dịch của sàn. Người dùng sẽ được nhận thông báo cảnh báo thông qua email về giao dịch bất thường trên sàn.

Và chuyện còn lại thuộc về người dùng để có thể nhận ra điều chính xác đang diễn ra và hành động.

Mai Hương(T/H)/Sở hữu Trí tuệ

Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán