net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

E-wallet.io – ví tiền điện tử với cách tiếp cận hoàn toàn mới

E-wallet.io vừa cung cấp một loại ví tiền điện tử phiên bản mới. Vào thời điểm hiện tại, bạn không chỉ giữ tiền đơn...
E-wallet.io – ví tiền điện tử với cách tiếp cận hoàn toàn mới
5 / 6 votes

E-wallet.io vừa cung cấp một loại ví tiền điện tử phiên bản mới. Vào thời điểm hiện tại, bạn không chỉ giữ tiền đơn thuần, mà bạn còn có thể kiếm được thêm tiền nhờ vào việc lưu trữ coin với E-wallet.io.

E-wallet.io - ví tiền điện tử với cách tiếp cận hoàn toàn mới
E-wallet.io – ví tiền điện tử với cách tiếp cận hoàn toàn mới
- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Vấn đề thường gặp với nhiều loại ví tiền điện tử hiện tại đó là mọi người không quá coi trọng việc lưu trữ vốn bằng ví, đơn giản vì họ không nhận được động lực hay phần thưởng nào từ việc đó. Kể cả khi lưu trữ tiền trong ngân hàng, người dùng vẫn có thể được hưởng lãi. Tuy nhiên, lãi suất từ ngân hàng vẫn là quá thấp so với mức lạm phát hiện tại. Do đó, vì mức lạm phát cao, nhiều khi người dùng còn bị mất tiền khi lưu trữ trong ngân hàng.

E-wallet.io mang lại một giải pháp cho vấn đề này và khuyến khích người dùng giữ tiền trong ví càng lâu càng tốt. Sau một khoảng thời gian, người dùng lưu trữ tiền trong ví càng lâu, mức thưởng nhận về càng lớn.

E-wallet.io là một loại ví đa tiền điện tử. Đội ngũ của E-wallet hiện cũng đang tiếp tục thêm vào ví nhiều loại tiền điện tử khác, giúp người dùng có những trải nghiệm thoải mái hơn. Hiện tại, E-wallet đang hỗ trợ các đồng Bitcoin, Ethereum, Litecoin, Bitcoin Cash, Dash và Dogecoin. Trong tương lai gần, nhiều đồng tiền khác sẽ còn được bổ sung thêm.

Nhận phần thưởng bằng việc lưu trữ giá trị trên E-wallet.io được hỗ trợ bởi giao thức đào PoS. Nhờ việc hỗ trợ mạng lưới blockchain của E-wallet.io, thợ đào có thể hưởng lợi và nhận về E-Coin.

Đội ngũ của E-wallet.io đang nỗ lực niêm yết E-Coin trên nhiều sàn giao dịch lớn. Tuy nhiên ở giai đoạn sơ khởi hiện tại, bạn có thể trao đổi E-Coin với Bitcoin, Ethereum và Litecoin ngay trong ví.

Để có thể tăng tỷ suất quy đổi E-wallet coin, một chu trình burn coin sẽ được thực hiện. Quy trình này sẽ cho phép cân bằng nguồn cung và cầu trong thị trường.

Lợi nhuận từ việc đào PoS là 0,2 đến 1% một ngày

Tổng lượng lợi nhuận sẽ phụ thuộc vào số ngày đồng coin được lưu trữ. Lượng coin bạn giữ càng lâu, lợi nhuận của bạn càng lớn, bất kể đồng coin bạn giữ trong ví là gì.

Bên cạnh việc kiếm thêm thu nhập từ đào PoS, đội ngũ E-wallet.io còn cung cấp một số chương trình trao thưởng và bounty, những thông tin chi tiết có thể theo dõi trên website của E-wallet.io.

Mục tiêu chính của E-wallet.io là đem ví tiền điện tử tiếp cận đến người dùng trên toàn cầu và mang lại cơ hội kiếm thêm thu nhập. Đội ngũ E-wallet không chỉ muốn ví tiền trở nên hữu ích và tiện lợi hơn cho mọi người, mà còn là muốn giúp ví tiền mang lại lợi nhuận cao hơn nhờ vào công nghệ blockchain và việc đào thông qua giao thức PoS.

Tìm hiểu thêm về E-wallet.io

✅ Website: https://e-wallet.io

✅ White paper: https://e-wallet.io/wp/White-Paper.pdf

✅ Bounty program: https://e-wallet.io/bounty

✅ Facebook: https://www.facebook.com/groups/www.ewallet.io/

✅ Telegram: https://teleg.link/e_wallet

✅ Telegram chat: https://t.me/ewalletio

✅ Twitter: https://twitter.com/ewalletio

Theo coin68
Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
31-03-2024 10:19:50 (UTC+7)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

GBP/USD

1.2624

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

USD/JPY

151.38

0.01 (0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

AUD/USD

0.6522

+0.0007 (+0.11%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/CAD

1.3543

+0.0006 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

EUR/JPY

163.37

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9738

+0.0010 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0793Sell
 GBP/USD1.2624Sell
 USD/JPY151.38↑ Buy
 AUD/USD0.6522Sell
 USD/CAD1.3543Buy
 EUR/JPY163.37↑ Sell
 EUR/CHF0.9738↑ Buy
 Gold2,254.80Buy
 Silver25.100↑ Buy
 Copper4.0115↑ Buy
 Crude Oil WTI83.11↑ Buy
 Brent Oil86.99Neutral
 Natural Gas1.752↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,254.35↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,120.15Neutral
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(7,910/ 8,080) # 1,364
SJC HCM7,830/ 8,080
(0/ 0) # 1,364
SJC Hanoi7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Danang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Nhatrang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Cantho7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
Cập nhật 31-03-2024 10:19:52
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75-1.61-0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.82+5.390.07%
Brent$86.82+5.180.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 10:12:31 31/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán