net_left XM mien phi swap Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

DPG và VAF bị xử lý thuế 740 triệu đồng

Cục Thuế TP. Hà Nội vừa ra quyết định xử lý thuế đối với CTCP Phân lân nung chảy Văn Điển (Mã VAF) và CTCP Tập đoàn Đạt Phương (Mã DPG). CTCP Phân lân nung chảy Văn Điển (Mã VAF -...
DPG và VAF bị xử lý thuế 740 triệu đồng DPG và VAF bị xử lý thuế 740 triệu đồng

Cục Thuế TP. Hà Nội vừa ra quyết định xử lý thuế đối với CTCP Phân lân nung chảy Văn Điển (Mã VAF) và CTCP Tập đoàn Đạt Phương (Mã DPG). CTCP Phân lân nung chảy Văn Điển (Mã VAF - HOSE) vừa thông báo về việc bị buộc phải nộp tăng thêm số thuế sau thanh tra (bổ sung cho quyết định ngày 24/10/2022 ủa Cục thuế TP. Hà Nội).

Cụ thể, VAF bị yêu cầu bổ sung thêm 389 triệu đồng tiền truy thu thuế thu nhập doanh nghiệp ; gần 116 triệu đồng tiền chậm nộp, tiền phạt do khai sai dẫn đến thiếu số thuế phải nộp.

Tổng số tiền VAF phải nộp tăng thêm là 505 triệu đồng.

Ở diễn biến khác, Cục Thuế TP. Hà Nội ngày 12/1/2023 đã ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thuế đối với CTCP Tập đoàn Đạt Phương (Mã DPG - HOSE) do các vi phạm về kê khai thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp.

Theo đó, DPG bị phạt hành chính số tiền 48 triệu đồng (gồm 34,4 triệu đồng phạt khai sai 20% trên số tiền thuế tăng thêm qua kiểm tra và 13,6 triệu đồng phạt do khai sai nhưng không dẫn đến thiếu số thuế phải nộp).

Bên cạnh đó, Đạt Phương bị buộc nộp đủ 172,1 triệu đồng tiền thuế thu nhập doanh nghiệp còn thiếu vào ngân sách nhà nước và 14,8 triệu đồng tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp.

Tổng số tiền công ty bị xử lý thuế là 235 triệu đồng.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
XM nhan 5k net_home_top Ai VIF
27-09-2023 16:14:14 (UTC+7)

EUR/USD

1.0557

-0.0013 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

EUR/USD

1.0557

-0.0013 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

GBP/USD

1.2149

-0.0008 (-0.07%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (4)

Sell (2)

USD/JPY

149.10

+0.04 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

AUD/USD

0.6378

-0.0018 (-0.27%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

USD/CAD

1.3524

+0.0009 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

157.39

-0.21 (-0.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9679

-0.0003 (-0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Gold Futures

1,913.65

-6.15 (-0.32%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Silver Futures

23.038

-0.158 (-0.68%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (1)

Sell (10)

Copper Futures

3.6413

-0.0077 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

91.61

+1.22 (+1.35%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

93.33

+0.90 (+0.97%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Natural Gas Futures

2.901

+0.056 (+1.97%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

US Coffee C Futures

149.65

-0.50 (-0.33%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

Euro Stoxx 50

4,145.65

+16.47 (+0.40%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

S&P 500

4,273.53

-63.91 (-1.47%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

DAX

15,270.65

+14.78 (+0.10%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

FTSE 100

7,630.60

+4.88 (+0.06%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

Hang Seng

17,552.50

+77.50 (+0.44%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (4)

Sell (2)

US Small Cap 2000

1,761.61

-22.63 (-1.27%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (10)

IBEX 35

9,375.57

+8.67 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

BASF SE NA O.N.

42.070

-0.040 (-0.09%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (1)

Sell (3)

Bayer AG NA

45.88

+0.20 (+0.44%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Allianz SE VNA O.N.

229.33

-1.13 (-0.49%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Adidas AG

159.63

-0.31 (-0.19%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Deutsche Lufthansa AG

7.648

+0.040 (+0.53%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (9)

Siemens AG Class N

131.40

+1.48 (+1.14%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (3)

Sell (6)

Deutsche Bank AG

10.458

+0.359 (+3.56%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

    EUR/USD 1.0557 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2149 Neutral  
    USD/JPY 149.10 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6378 ↑ Sell  
    USD/CAD 1.3524 ↑ Buy  
    EUR/JPY 157.39 ↑ Sell  
    EUR/CHF 0.9679 ↑ Buy  
    Gold 1,913.65 ↑ Sell  
    Silver 23.038 ↑ Sell  
    Copper 3.6413 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 91.61 ↑ Buy  
    Brent Oil 93.33 ↑ Buy  
    Natural Gas 2.901 ↑ Buy  
    US Coffee C 149.65 Neutral  
    Euro Stoxx 50 4,145.65 ↑ Sell  
    S&P 500 4,273.53 Neutral  
    DAX 15,270.65 ↑ Sell  
    FTSE 100 7,630.60 ↑ Sell  
    Hang Seng 17,552.50 Neutral  
    Small Cap 2000 1,761.61 ↑ Sell  
    IBEX 35 9,375.57 ↑ Sell  
    BASF 42.070 Neutral  
    Bayer 45.88 ↑ Sell  
    Allianz 229.33 Neutral  
    Adidas 159.63 ↑ Sell  
    Lufthansa 7.648 ↑ Sell  
    Siemens AG 131.40 Neutral  
    Deutsche Bank AG 10.458 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank6,820/ 6,870
(-10/ -10) # 1,266
SJC HCM6,810/ 6,880
(0/ 0) # 1,277
SJC Hanoi6,810/ 6,882
(0/ 0) # 1,279
SJC Danang6,810/ 6,882
(0/ 0) # 1,279
SJC Nhatrang6,810/ 6,882
(0/ 0) # 1,279
SJC Cantho6,810/ 6,882
(0/ 0) # 1,279
Cập nhật 27-09-2023 16:14:16
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$1,896.16 -5.65 -0.30%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V26.27026.790
RON 95-III25.74026.250
E5 RON 92-II24.19024.670
DO 0.05S23.59024.060
DO 0,001S-V24.45024.930
Dầu hỏa 2-K23.81024.280
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $90.87 +8.87 0.11%
Brent $93.19 +7.53 0.09%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.170,0024.540,00
EUR25.069,8726.446,24
GBP28.826,3130.053,60
JPY158,86168,17
KRW15,5919,00
Cập nhật lúc 16:09:55 27/09/2023
Xem bảng tỷ giá hối đoái
XM don bay 1:1000 main right Phương Thức Thanh Toán