net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Đồng ruble Nga tăng vọt

Theo Dong Nghi AiVIF.com - Đồng ruble của Nga đã bật tăng trong phiên giao dịch ngày 26/12. Đồng ruble đã lao dốc khoảng 8% vào tuần trước và hơn 10% trong tháng này. Kế hoạch...
Đồng ruble Nga tăng vọt © Reuters.

Theo Dong Nghi

AiVIF.com - Đồng ruble của Nga đã bật tăng trong phiên giao dịch ngày 26/12. Đồng ruble đã lao dốc khoảng 8% vào tuần trước và hơn 10% trong tháng này. Kế hoạch áp giá trần dầu Nga của phương Tây và lệnh cấm đối với dầu vận chuyển qua đường biển của Nga từ phía Liên minh châu Âu (EU) chính thức có hiệu lực vào tháng 12.

Với kế hoạch áp giá trần, các quốc gia ngoài EU có thể nhập khẩu dầu thô của Nga. Nhưng nếu giá trong hợp đồng vượt ngưỡng 60 USD/thùng, những công ty vận chuyển, bảo hiểm và tái bảo hiểm sẽ phải ngừng cung cấp dịch vụ.

Xuất khẩu dầu Urals của Nga sẽ giảm tới 20% trong tháng 12, theo Reuters. Moscow không thể chuyển hướng hoàn toàn sang những thị trường khác, nhất là 2 nước tiêu thụ lớn ở châu Á là Trung Quốc và Ấn Độ. Nga vẫn đang gặp khó trong việc tìm đủ tàu phù hợp.

Tính đến tháng 12, giá dầu thô Urals của Nga đã giảm sâu. Những bên mua như Ấn Độ có thể mua các lô hàng nhiên liệu từ Nga với mức giá thấp hơn nhiều ngưỡng 60 USD/thùng.

Theo Bộ Tài chính Nga cho biết việc đồng ruble sụt giảm trong thời gian qua có liên quan đến sự phục hồi trong nhập khẩu. Một quốc gia tăng nhập khẩu sẽ khiến nhu cầu về ngoại tệ đi lên, dẫn tới nội tệ giảm giá so với ngoại tệ.

Nhưng đồng tiền của Nga nhanh chóng bật tăng sau tuần giảm mạnh. Trong phiên giao dịch đầu tuần, đồng ruble đã tăng hơn 2,8% so với USD lên 68,31 ruble đổi 1 USD.

Đồng tiền của Nga tăng 4,4% so với đồng tiền chung châu Âu, đạt 72,4 ruble đổi 1 euro. Đồng ruble cũng tăng 2,1% so với đồng nhân dân tệ lên 9,71 ruble đổi 1 nhân dân tệ.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
29-03-2024 19:05:58 (UTC+7)

EUR/USD

1.0788

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

EUR/USD

1.0788

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

GBP/USD

1.2616

-0.0006 (-0.04%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

USD/JPY

151.36

-0.01 (-0.01%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

AUD/USD

0.6513

-0.0002 (-0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

USD/CAD

1.3549

+0.0011 (+0.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

EUR/JPY

163.24

-0.01 (-0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

EUR/CHF

0.9727

0.0000 (0.00%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (4)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0788Buy
 GBP/USD1.2616↑ Buy
 USD/JPY151.36↑ Sell
 AUD/USD0.6513↑ Buy
 USD/CAD1.3549↑ Sell
 EUR/JPY163.24Neutral
 EUR/CHF0.9727Sell
 Gold2,254.80Buy
 Silver25.100↑ Buy
 Copper4.0115↑ Buy
 Crude Oil WTI83.11↑ Buy
 Brent Oil86.99Neutral
 Natural Gas1.752↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,254.35↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,120.15Neutral
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(30/ 30) # 1,364
SJC HCM7,900/ 8,100
(0/ 0) # 1,384
SJC Hanoi7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,386
SJC Danang7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,386
SJC Nhatrang7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,386
SJC Cantho7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,386
Cập nhật 29-03-2024 19:06:00
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75-1.61-0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.82+5.390.07%
Brent$86.82+5.180.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 18:53:13 29/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán