net_left Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Đạt Phương (DPG) báo lãi 530 tỷ đồng năm 2022, vượt 20% kế hoạch cả năm

EPS (Thu nhập trên mỗi cổ phiếu) năm 2022 của Đạt Phương vẫn duy trì mức cao, đạt 6.017 đồng. Công ty cổ phần Đạt Phương (mã chứng khoán: DPG) vừa công bố báo cáo tài chính hợp...
Đạt Phương (DPG) báo lãi 530 tỷ đồng năm 2022, vượt 20% kế hoạch cả năm Đạt Phương (DPG) báo lãi 530 tỷ đồng năm 2022, vượt 20% kế hoạch cả năm

EPS (Thu nhập trên mỗi cổ phiếu) năm 2022 của Đạt Phương vẫn duy trì mức cao, đạt 6.017 đồng. Công ty cổ phần Đạt Phương (mã chứng khoán: DPG) vừa công bố báo cáo tài chính hợp nhất năm 2022. Tuy không nhiều đột phá trong quý 4 nhưng cả năm 2022 Đạt Phương vẫn đạt tăng trưởng cao về cả doanh thu và lợi nhuận. Cụ thể:

Doanh thu thuần quý 4 đạt 1.094 tỷ đồng, tăng 8% so với cùng kỳ năm ngoái. Lợi nhuận sau thuế đạt 154 tỷ đồng, tăng 5%. Đáng chú ý nhất trong kết quả kinh doanh quý 4 của Đạt Phương là tuy doanh thu tăng nhưng lãi gộp của công ty giảm 18% và doanh thu tài chính bứt phá tăng mạnh 81%.

Tuy không đột phá trong quý 4 nhưng nhờ 9 tháng đầu năm đạt kết quả cao nên lũy kế cả năm 2022 DPG vẫn đạt 3.319 tỷ đồng doanh thu thuần, tăng 30% so với cùng kỳ năm ngoái. Doanh thu tài chính cả năm tăng vọt 85% lên 922 tỷ đồng. Lợi nhuận sau thuế đạt 530 tỷ đồng, tăng 18% so với 2021. EPS (Thu nhập trên mỗi cổ phiếu) năm 2022 của Đạt Phương vẫn duy trì mức cao, đạt 6.017 đồng.

Năm 2022, DPG đặt kế hoạch 3.825 tỷ đồng doanh thu và 442 tỷ đồng lợi nhuận sau thuế. Với kết quả đạt được cả năm, công ty đã vượt 20% mục tiêu lợi nhuận đã được Đại hội cổ đông giao phó.
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
23-03-2023 02:01:51 (UTC+7)

EUR/USD

1.0875

+0.0108 (+1.00%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

EUR/USD

1.0875

+0.0108 (+1.00%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

GBP/USD

1.2292

+0.0078 (+0.64%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

USD/JPY

131.48

-1.01 (-0.77%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

AUD/USD

0.6720

+0.0052 (+0.78%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

USD/CAD

1.3697

-0.0016 (-0.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

EUR/JPY

142.96

+0.29 (+0.21%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (4)

Sell (3)

EUR/CHF

0.9977

+0.0048 (+0.48%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Gold Futures

1,969.10

+28.00 (+1.44%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

Silver Futures

22.988

+0.563 (+2.51%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Copper Futures

4.0622

+0.0682 (+1.71%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

Crude Oil WTI Futures

70.65

+0.98 (+1.41%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Brent Oil Futures

76.47

+1.15 (+1.53%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Natural Gas Futures

2.197

-0.151 (-6.43%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (8)

Sell (2)

US Coffee C Futures

177.53

-2.77 (-1.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

Euro Stoxx 50

4,195.70

+14.10 (+0.34%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

S&P 500

3,993.10

-9.77 (-0.24%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

DAX

15,216.19

+20.85 (+0.14%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

FTSE 100

7,566.84

+30.62 (+0.41%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (5)

Sell (2)

Hang Seng

19,591.43

+332.67 (+1.73%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (1)

Sell (4)

US Small Cap 2000

1,768.60

-9.14 (-0.51%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

IBEX 35

9,009.30

-40.10 (-0.44%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

BASF SE NA O.N.

46.560

+0.390 (+0.84%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Bayer AG NA

56.63

-0.55 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

Allianz SE VNA O.N.

208.10

-0.20 (-0.10%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

Adidas AG

141.00

-1.60 (-1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

9.878

-0.051 (-0.51%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Siemens AG Class N

144.94

+2.16 (+1.51%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (11)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

9.643

-0.206 (-2.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (4)

Sell (5)

    EUR/USD 1.0875 Sell  
    GBP/USD 1.2292 Sell  
    USD/JPY 131.48 Neutral  
    AUD/USD 0.6720 ↑ Sell  
    USD/CAD 1.3697 ↑ Buy  
    EUR/JPY 142.96 Neutral  
    EUR/CHF 0.9977 ↑ Buy  
    Gold 1,969.10 Sell  
    Silver 22.988 ↑ Sell  
    Copper 4.0622 ↑ Sell  
    Crude Oil WTI 70.65 ↑ Sell  
    Brent Oil 76.47 ↑ Sell  
    Natural Gas 2.197 Neutral  
    US Coffee C 177.53 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,195.70 ↑ Sell  
    S&P 500 3,993.10 ↑ Sell  
    DAX 15,216.19 ↑ Sell  
    FTSE 100 7,566.84 Neutral  
    Hang Seng 19,591.43 Sell  
    Small Cap 2000 1,768.60 ↑ Sell  
    IBEX 35 9,009.30 ↑ Sell  
    BASF 46.560 ↑ Buy  
    Bayer 56.63 ↑ Sell  
    Allianz 208.10 Neutral  
    Adidas 141.00 ↑ Buy  
    Lufthansa 9.878 ↑ Buy  
    Siemens AG 144.94 Buy  
    Deutsche Bank AG 9.643 ↑ Sell  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank6,650/ 6,700
(0/ 0) # 1,156
SJC HCM6,645/ 6,715
(0/ 0) # 1,171
SJC Hanoi6,645/ 6,717
(0/ 0) # 1,173
SJC Danang6,645/ 6,717
(0/ 0) # 1,173
SJC Nhatrang6,645/ 6,717
(0/ 0) # 1,173
SJC Cantho6,645/ 6,717
(0/ 0) # 1,173
Cập nhật 23-03-2023 02:01:53
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$1,972.28 +29.35 1.51%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V23.96024.430
RON 95-III23.03023.490
E5 RON 92-II22.02022.460
DO 0.05S19.30019.680
DO 0,001S-V20.56020.970
Dầu hỏa 2-K19.46019.840
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $70.98 -1.49 -2.14%
Brent $76.38 -1.41 -1.89%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD23.320,0023.690,00
EUR24.665,4826.068,68
GBP28.005,2129.224,11
JPY172,79183,08
KRW15,5518,96
Cập nhật lúc 18:50:07 22/03/2023
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán