net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Coinbase Pro thông báo niêm yết Gitcoin (GTC), Enzyme Token (MLN) và Amp (AMP), giao dịch sẽ bắt đầu vào ngày 10/6

Coinbase Pro vào hôm qua (8/6) đã thông báo về việc niêm yết Gitcoin (GTC), Enzyme Token (MLN) và Amp (AMP). Giao dịch sẽ...

Coinbase Pro vào hôm qua (8/6) đã thông báo về việc niêm yết Gitcoin (GTC), Enzyme Token (MLN) và Amp (AMP). Giao dịch sẽ bắt đầu vào hoặc sau 11:00 pm ngày 10/6 theo giờ Việt Nam (tức 9:00 am theo giờ Thái Bình Dương (PT) cùng ngày) nếu các điều kiện thanh khoản được đáp ứng.

Coinbase Pro

Bắt đầu từ Thứ Ba, ngày 8/6, người dùng có thể chuyển GTC, MLN và AMP vào tài khoản Coinbase Pro trước khi giao dịch. Hỗ trợ cho GTC, MLN và AMP thường sẽ có sẵn trong các khu vực pháp lý được hỗ trợ của Coinbase, ngoại trừ GTC ở New York. GTC, MLN và AMP sẽ không được hỗ trợ ở Singapore.

Sau khi nguồn cung cấp đủ GTC, MLN và AMP được thiết lập trên nền tảng, giao dịch trên order-book GTC-USD, MLN-USD và AMP-USD sẽ ra mắt theo ba giai đoạn: giao dịch post-only, giao dịch limit-only và giao dịch đầy đủ. Nếu tại bất kỳ thời điểm nào, một trong các order-book mới không đáp ứng được đánh giá về một thị trường lành mạnh và có trật tự, Coinbase Pro có thể giữ book ở một trạng thái trong thời gian dài hơn hoặc tạm ngừng giao dịch theo Quy tắc giao dịch của sàn.

Mỗi order-book chuyển qua các giai đoạn sẽ được Coinbase Pro thông báo trên Twitter.

GTC, MLN và AMP hiện chưa có trên Coinbase.com hoặc thông qua các app Consumer.

Gần đây nhất, Coinbase Pro đã thêm hỗ trợ giao dịch cho Dogecoin (DOGE), Internet Computer (ICP), Cartesi (CTSI), iExec (RLC), Mirror Protocol (MIR), Tellor (TRB), Tether (USDT), Ampleforth Managed Token (FORTH ), 1 inch (1INCH), Enjin Coin (ENJ), NKN (NKN), Origin Token (OGN), Ankr (ANKR) Curve DAO Token (CRV), Storj (STORJ), Cardano (ADA), SushiSwap (SUSHI), Polygon (MATIC), SKALE (SKL) và The Graph (GRT), cùng với việc hỗ trợ thêm order-book.

Các coin phản ứng hỗn hợp khi nhận được thông báo

Gitcoin (GTC)

Gitcoin (GTC) là một token Ethereum cho phép quản trị cộng đồng của nền tảng Gitcoin. Nền tảng được thiết kế để tài trợ và phối hợp phát triển mã nguồn mở bằng các phương tiện mới như tài trợ bậc hai.

Tính đến thời điểm viết bài, giá GTC đã tăng hơn 16% và giao dịch ở mức giá $10.9 trên Poloniex, dường như phản ứng khá tốt với thông báo niêm yết mới nhất.

Nguồn: TradingView

Enzyme (MLN)

MLN là một token Ethereum cung cấp năng lượng cho Enzyme (trước đây gọi là Melon Protocol), một giao thức nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc quản lý tài sản on-chain cho hệ sinh thái DeFi.

Tính đến thời điểm viết bài, MLN vẫn chưa có bất kỳ phản ứng nào với thông báo của Coinbase Pro khi đang giảm hơn 11% và giao dịch ở mức $123.8.

Nguồn: TradingView

Amp (AMP) 

Amp là một token Ethereum nhằm mục đích “thế chấp các khoản thanh toán trên Mạng Flexa, làm cho chúng nhanh chóng và an toàn”.

Tính đến thời điểm viết bài, AMP đang phản ứng tích cực với thông báo niêm yết mới, với mức tăng 21% và giao dịch tại $0.047.

Nguồn: TradingView

  • DOGE bùng nổ 13% sau khi nhận được thông báo niêm yết trên Coinbase Pro
  • Ethereum Classic tăng hơn 50% trong 24 giờ qua, đạt ATH mới với mức phí bảo hiểm 13% trên Coinbase Pro và Bithumb

Annie

Theo blog.coinbase

Theo dõi trang Twitter | Theo dõi kênh Telegram | Theo dõi trang Facebook
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
31-03-2024 10:19:50 (UTC+7)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

GBP/USD

1.2624

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

USD/JPY

151.38

0.01 (0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

AUD/USD

0.6522

+0.0007 (+0.11%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/CAD

1.3543

+0.0006 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

EUR/JPY

163.37

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9738

+0.0010 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0793Sell
 GBP/USD1.2624Sell
 USD/JPY151.38↑ Buy
 AUD/USD0.6522Sell
 USD/CAD1.3543Buy
 EUR/JPY163.37↑ Sell
 EUR/CHF0.9738↑ Buy
 Gold2,254.80Buy
 Silver25.100↑ Buy
 Copper4.0115↑ Buy
 Crude Oil WTI83.11↑ Buy
 Brent Oil86.99Neutral
 Natural Gas1.752↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,254.35↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,120.15Neutral
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(7,910/ 8,080) # 1,364
SJC HCM7,830/ 8,080
(0/ 0) # 1,364
SJC Hanoi7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Danang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Nhatrang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Cantho7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
Cập nhật 31-03-2024 10:19:52
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75-1.61-0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.82+5.390.07%
Brent$86.82+5.180.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 10:12:31 31/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán