



Với việc tăng hạn mức rút tiền mỗi giao dịch, khách hàng Vietcombank (HM:VCB) sẽ giảm được số lần rút tiền so với trước đây. Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank, mã chứng khoán: VCB) vừa thông báo cho biết, từ ngày 12/1/2023, ngân hàng tăng hạn mức rút tiền mặt tại kênh ATM của Vietcombank từ 5 triệu đồng lên 10 triệu đồng mỗi giao dịch, áp dụng cho các thẻ ghi nợ nội địa và thẻ ghi nợ quốc tế cá nhân do Vietcombank phát hành.
Hạn mức rút tiền mặt theo ngày không thay đổi. Trong đó, đối với dòng thẻ ghi nợ, hạn mức rút tiền mặt tối đa 1 ngày là 100 triệu đồng.
Như vậy, với việc tăng hạn mức rút tiền mỗi giao dịch, khách hàng Vietcombank sẽ giảm được số lần rút tiền so với trước đây.
Đặc biệt, trong những ngày cận Tết nhu cầu rút tiền mặt của người lao động tăng cao, việc tăng hạn mức rút tiền sẽ phần nào giảm tình trạng xếp hàng chờ đợi trước các máy ATM.
Trên thị trường hiện nay, các ngân hàng có những quy định khác nhau về hạn mức giao dịch của thẻ ghi nợ, thẻ tín dụng tại máy ATM. Hạn mức rút tiền tối đa một lần phổ biến từ 5 – 20 triệu đồng.
EUR/USD
1.0572
+0.0013 (+0.12%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
EUR/USD
1.0572
+0.0013 (+0.12%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
GBP/USD
1.2201
+0.0004 (+0.03%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (3)
Sell (6)
USD/JPY
149.38
+0.10 (+0.06%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (2)
Sell (4)
AUD/USD
0.6438
+0.0015 (+0.23%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
USD/CAD
1.3575
+0.0089 (+0.66%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
EUR/JPY
157.92
+0.17 (+0.11%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
EUR/CHF
0.9677
+0.0010 (+0.10%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (1)
Sell (5)
Gold Futures
1,864.60
-14.00 (-0.75%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Silver Futures
22.390
-0.351 (-1.54%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Copper Futures
3.7340
+0.0260 (+0.70%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Crude Oil WTI Futures
90.77
-0.94 (-1.02%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Brent Oil Futures
92.09
-1.01 (-1.08%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (5)
Natural Gas Futures
2.930
-0.015 (-0.51%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (5)
US Coffee C Futures
145.23
-1.97 (-1.34%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Euro Stoxx 50
4,173.35
+11.79 (+0.28%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
S&P 500
4,288.05
-11.65 (-0.27%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
DAX
15,386.58
+63.08 (+0.41%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
FTSE 100
7,608.08
+6.23 (+0.08%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Hang Seng
17,822.00
+471.00 (+2.71%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (3)
Sell (2)
US Small Cap 2000
1,785.10
-9.21 (-0.51%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
IBEX 35
9,428.00
+1.20 (+0.01%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
BASF SE NA O.N.
42.950
+0.305 (+0.72%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
Bayer AG NA
45.45
+0.10 (+0.22%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
Allianz SE VNA O.N.
225.70
-2.85 (-1.25%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (4)
Sell (4)
Adidas AG
166.62
+9.76 (+6.22%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Deutsche Lufthansa AG
7.506
-0.023 (-0.31%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (5)
Sell (1)
Siemens AG Class N
135.66
+0.08 (+0.06%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
Deutsche Bank AG
10.450
+0.068 (+0.65%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
EUR/USD | 1.0572 | ↑ Sell | |||
GBP/USD | 1.2201 | ↑ Sell | |||
USD/JPY | 149.38 | Neutral | |||
AUD/USD | 0.6438 | ↑ Buy | |||
USD/CAD | 1.3575 | ↑ Buy | |||
EUR/JPY | 157.92 | ↑ Sell | |||
EUR/CHF | 0.9677 | Neutral |
Gold | 1,864.60 | ↑ Sell | |||
Silver | 22.390 | Neutral | |||
Copper | 3.7340 | ↑ Buy | |||
Crude Oil WTI | 90.77 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 92.09 | ↑ Sell | |||
Natural Gas | 2.930 | ↑ Sell | |||
US Coffee C | 145.23 | ↑ Sell |
Euro Stoxx 50 | 4,173.35 | ↑ Sell | |||
S&P 500 | 4,288.05 | ↑ Sell | |||
DAX | 15,386.58 | ↑ Sell | |||
FTSE 100 | 7,608.08 | ↑ Sell | |||
Hang Seng | 17,822.00 | Buy | |||
Small Cap 2000 | 1,785.10 | ↑ Sell | |||
IBEX 35 | 9,428.00 | ↑ Sell |
BASF | 42.950 | ↑ Sell | |||
Bayer | 45.45 | ↑ Sell | |||
Allianz | 225.70 | Sell | |||
Adidas | 166.62 | ↑ Sell | |||
Lufthansa | 7.506 | Neutral | |||
Siemens AG | 135.66 | ↑ Sell | |||
Deutsche Bank AG | 10.450 | ↑ Sell |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,830/ 6,880 (6,830/ 6,880) # 1,361 |
SJC HCM | 6,825/ 6,895 (0/ 0) # 1,447 |
SJC Hanoi | 6,825/ 6,897 (0/ 0) # 1,449 |
SJC Danang | 6,825/ 6,897 (0/ 0) # 1,449 |
SJC Nhatrang | 6,825/ 6,897 (0/ 0) # 1,449 |
SJC Cantho | 6,825/ 6,897 (0/ 0) # 1,449 |
Cập nhật 01-10-2023 13:27:26 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,848.82 | -17.92 | -0.96% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 26.270 | 26.790 |
RON 95-III | 25.740 | 26.250 |
E5 RON 92-II | 24.190 | 24.670 |
DO 0.05S | 23.590 | 24.060 |
DO 0,001S-V | 24.450 | 24.930 |
Dầu hỏa 2-K | 23.810 | 24.280 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $89.87 | +7.86 | 0.10% |
Brent | $91.87 | +6.21 | 0.07% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.090,00 | 24.460,00 |
EUR | 25.089,27 | 26.466,85 |
GBP | 28.963,54 | 30.196,84 |
JPY | 158,64 | 167,93 |
KRW | 15,63 | 19,04 |
Cập nhật lúc 13:20:30 01/10/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |