net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Sorry - this product is no longer available

Cấu Hình Máy Đào Bitcoin

Khoảng 40-60 triệu đồng là mức đầu tư hợp lý một dàn máy tính "đào tiền" dành cho người mới bước chân vào lĩnh vực này.

Thị trường PC Việt đang chao đảo vì tiền ảo. Trong đó, card đồ hoạ là mặt hàng bán chạy từ khi tiền Bitcoin lên giá. Theo các nhà bán lẻ, mặt hàng này khá đìu hiu nay trở nên "cháy hàng". Trong khi đó, nhiều đơn vị phân phối cho biết, lượng đặt lớn và họ phải lên kế hoạch nhập thêm.

Việc sắm cho mình một bộ "trâu cày" (từ dân đào tiền ảo dùng cho bộ PC) được xem là giai đoạn nhập môn để tham gia thị trường này. Hiện có nhiều cách khác nhau, tuỳ thuộc vào tầm tiền để người dùng chọn mua dàn PC.

Dưới đây là bảng cấu hình tham khảo của hai dàn máy sử dụng chip GTX 1060 (trâu xanh) và AMD RX 570 (trâu đỏ) có hiệu suất tốt, tốc độ đào cao, bền bỉ, được dân chuyên trong việc khai thác tiền ảo đánh giá cao.

Mỗi dàn máy có tầm giá từ 40-50 triệu đồng.

 Cấu hình "trâu xanh"

 Cấu hình "trâu đỏ"

VGA Colorful GTX 1060 6 GB Mining 2 Fan (6 chiếc)                 ASUS Expedition Radeon RX 570 OC Edition 4GB (6 chiếc)   
Mainboard Colorful H81A-BTC V20  Mainboard Gigabyte B85M-D3V
CPU Intel Celeron G1840 CPU Intel Celeron G1840
RAM 4 GB bus 1600 RAM 4 GB bus 1600
SSD Colorful 60 GB SSD Colorful 60 GB
PSU Raidmax 1200 W PSU Raidmax 1200 W
Riser USB 006c Riser USB 006c
Khung thép, nút nguồn, đầu chuyển, HDMI, VGA,... Khung thép, nút nguồn, đầu chuyển, HDMI, VGA,...
cau hinh may dao bitcoin
Một bộ trâu cày thường có 4 đến 6 card đồ họa. Ảnh: Nhân Đức.

Nhận xét tổng thể

"Trâu xanh" GTX 1060 mining và "trâu đỏ" RX 570 OC cho hiệu suất đào cao hơn 20-30% so với bản bình thường với hashrate trong khoảng 160-168 MH/s. Tuy nhiên, khi cần thanh lý, trâu xanh GTX 1060 sẽ có giá thu lại tốt hơn AMD RX 570 OC, giúp giảm thiểu rủi ro cho "người nông dân".

Ngoài ra, người dùng có thể thay VGA GTX 1060 bằng GTX 1050, GTX 1070 hoặc GTX 1080 và RX 570 bằng các dòng RX470, RX480, R9 380, R9 280X tùy theo số tiền hiện có.

Tất nhiên, máy tính đào tiền chỉ tập trung vào khai thác sức mạnh của GPU, các linh kiện khác như Mainboard, CPU, RAM... chỉ mang tính cơ bản, giúp dàn máy hoạt động ổn định và trơn tru.

Tốc độ đào và lợi nhuận

Các yếu tố quan trọng của dàn máy trâu cày là tốc độ đào tiền ảo và lợi nhuận thu về. Nhà đầu tư có thể tính toán lợi nhuận của dàn trâu theo tốc độ cày.

cau hinh may dao bitcoin
Lợi nhuận nhà đầu tư thu về khoảng 800-900 USD cho một tháng.

Mẹo nhỏ cho người mới

Một số lỗi thường gặp khá cơ bản của "trâu cày" là hỏng riser, màn hình xanh, không nhận 6 card đồ họa... Tất cả đều có cách sửa cụ thể trên mạng. Ngoài ra, người dùng mới nên cài đặt tốc độ đào thực tế thấp hơn tốc độ đào lý thuyết để hạn chế rủi ro cũng như tăng sự ổn định cho hệ thống.

Tuy nhiên, ngành đào tiền ảo có những nguy cơ nhất định như máy móc bị trục trặc, cháy nổ, độ khó đồng tiền tăng cao hay mất giá khiến cho người đầu tư chịu cảnh lỗ nặng nề. Theo dân nhiều kinh nghiệm, người mới nên cân nhắc trước khi bỏ vốn vào thị trường này.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
19-03-2024 14:14:11 (UTC+7)

EUR/USD

1.0863

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (1)

Sell (9)

EUR/USD

1.0863

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (1)

Sell (9)

GBP/USD

1.2701

-0.0026 (-0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

USD/JPY

150.32

+1.18 (+0.79%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (3)

Sell (4)

AUD/USD

0.6514

-0.0045 (-0.69%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

USD/CAD

1.3568

+0.0037 (+0.27%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (4)

Sell (3)

EUR/JPY

163.30

+1.12 (+0.69%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

EUR/CHF

0.9662

+0.0010 (+0.10%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,157.85

-6.45 (-0.30%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (11)

Silver Futures

25.108

-0.157 (-0.62%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.1037

-0.0273 (-0.66%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Crude Oil WTI Futures

82.12

-0.04 (-0.05%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.83

-0.06 (-0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Natural Gas Futures

1.735

+0.019 (+1.11%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

US Coffee C Futures

181.45

-1.40 (-0.77%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Euro Stoxx 50

4,984.25

-4.70 (-0.09%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

S&P 500

5,149.42

+32.33 (+0.63%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (1)

Sell (10)

DAX

17,939.21

+2.56 (+0.01%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

FTSE 100

7,722.55

-4.87 (-0.06%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Hang Seng

16,535.00

-202.12 (-1.21%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

US Small Cap 2000

2,024.74

-14.59 (-0.72%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

IBEX 35

10,596.70

-1.20 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (4)

Sell (2)

BASF SE NA O.N.

49.005

-0.305 (-0.62%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Bayer AG NA

26.22

-0.02 (-0.08%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (10)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

266.20

-0.45 (-0.17%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Adidas AG

200.10

-4.90 (-2.39%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Deutsche Lufthansa AG

6.829

+0.005 (+0.07%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (8)

Sell (2)

Siemens AG Class N

183.62

-1.34 (-0.72%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (4)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

13.506

-0.122 (-0.90%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

    EUR/USD 1.0863 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2701 ↑ Sell  
    USD/JPY 150.32 Neutral  
    AUD/USD 0.6514 ↑ Sell  
    USD/CAD 1.3568 ↑ Buy  
    EUR/JPY 163.30 Neutral  
    EUR/CHF 0.9662 Neutral  
    Gold 2,157.85 ↑ Sell  
    Silver 25.108 ↑ Sell  
    Copper 4.1037 ↑ Sell  
    Crude Oil WTI 82.12 ↑ Buy  
    Brent Oil 86.83 ↑ Buy  
    Natural Gas 1.735 ↑ Buy  
    US Coffee C 181.45 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,984.25 Sell  
    S&P 500 5,149.42 ↑ Sell  
    DAX 17,939.21 Buy  
    FTSE 100 7,722.55 ↑ Sell  
    Hang Seng 16,535.00 Neutral  
    Small Cap 2000 2,024.74 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,596.70 ↑ Buy  
    BASF 49.005 ↑ Buy  
    Bayer 26.22 ↑ Buy  
    Allianz 266.20 ↑ Sell  
    Adidas 200.10 ↑ Buy  
    Lufthansa 6.829 Neutral  
    Siemens AG 183.62 Neutral  
    Deutsche Bank AG 13.506 ↑ Sell  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,980/ 8,150
(10/ 10) # 1,688
SJC HCM7,970/ 8,170
(30/ 30) # 1,709
SJC Hanoi7,970/ 8,172
(30/ 30) # 1,711
SJC Danang7,970/ 8,172
(30/ 30) # 1,711
SJC Nhatrang7,970/ 8,172
(30/ 30) # 1,711
SJC Cantho7,970/ 8,172
(30/ 30) # 1,711
Cập nhật 19-03-2024 14:14:13
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,156.07 -5.72 -0.26%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V23.95024.420
RON 95-III23.54024.010
E5 RON 92-II22.49022.930
DO 0.05S20.54020.950
DO 0,001S-V21.17021.590
Dầu hỏa 2-K20.70021.110
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $82.00 +4.57 0.06%
Brent $86.21 +4.57 0.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.545,0024.895,00
EUR26.186,5227.623,56
GBP30.644,8831.948,85
JPY160,75170,14
KRW15,9819,37
Cập nhật lúc 14:06:55 19/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán