

So sánh lãi suất ngân hàng tại nhóm Big 4, nhìn chung lãi suất tiết kiệm các ngân hàng Vietcombank (HM:VCB), Agribank, BIDV (HM:BID) và VietinBank trong tháng này khá tương đồng. Theo khảo sát của chúng tôi vào ngày hôm nay (12/1/2023), có thể thấy, 4 “ông lớn” nhìn chung đang được triển bảng lãi suất với phạm vi giống nhau, cùng dao động trong khoảng 4,9%/năm đến 7,4%/năm. Biểu lãi suất này đã được giữ ổn định kể từ hồi đầu tháng 11/2023.
Trong đó, mức lãi suất tiết kiệm thấp nhất đang được áp dụng là 4,9%/năm, cùng ghi nhận được tại kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng của cả 4 ngân hàng.
Còn mức lãi suất cao nhất hiện là 7,4%/năm, có đặc điểm chung là áp dụng tại kỳ hạn từ 12 tháng trở lên.
Tuy nhiên cũng có một số điểm khác biệt. Ngân hàng Agribank triển khai lãi suất cao nhất khi khách hàng gửi tiền tiết kiệm trong thời hạn từ 12 - 24 tháng. Còn tại BIDV ghi nhận được các kỳ hạn gửi từ 12 - 36 tháng nhận lãi suất cao nhất là 7,4%/năm.
Bên cạnh đó, ngân hàng Vietcombank áp dụng lãi suất tiền gửi 7,4%/năm tại các kỳ hạn gửi từ 12 tháng đến 60 tháng. Ngân hàng VietinBank niêm yết lãi suất 7,4%/năm cho khoản tiết kiệm tại kỳ hạn từ 12 tháng đến 36 tháng và trên 36 tháng.
Đáng chú ý, lãi suất ngân hàng tại 4 ngân hàng trên có vài điểm khác biệt tại kỳ hạn 6 tháng và kỳ hạn 9 tháng.
Theo đó ở kỳ hạn gửi 6 tháng, ngân hàng Agribank áp dụng lãi suất tiền gửi là 6,1%/năm. Trong khi đó ba ngân hàng còn lại có lại suất thấp hơn 0,1 điểm %, cụ thể là 6%/năm.
Khách hàng gửi tiết kiệm kỳ hạn 9 tháng tại ngân hàng VietinBank và Vietcombank sẽ chỉ nhận được lãi suất là 6%/năm. Trong khi đó, ở BIDV và Agribank sẽ được hưởng lãi suất cao hơn là 6,1%/năm.
Nguồn: Tổng hợp |
EUR/USD
1.0746
-0.0084 (-0.78%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
EUR/USD
1.0746
-0.0084 (-0.78%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
GBP/USD
1.2214
-0.0070 (-0.57%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
USD/JPY
130.38
-0.43 (-0.32%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
AUD/USD
0.6635
-0.0049 (-0.73%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (4)
Sell (2)
USD/CAD
1.3781
+0.0068 (+0.50%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
EUR/JPY
140.09
-1.59 (-1.12%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
EUR/CHF
0.9871
-0.0054 (-0.54%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
Gold Futures
1,994.70
-1.20 (-0.06%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (8)
Silver Futures
23.453
+0.197 (+0.85%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
Copper Futures
4.0628
-0.0607 (-1.47%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
Crude Oil WTI Futures
68.44
-1.52 (-2.17%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (2)
Sell (4)
Brent Oil Futures
74.25
-1.66 (-2.19%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Natural Gas Futures
2.194
+0.040 (+1.86%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (4)
Sell (5)
US Coffee C Futures
177.90
+3.60 (+2.07%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
Euro Stoxx 50
4,115.15
-91.99 (-2.19%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (5)
Sell (3)
S&P 500
3,921.63
-27.09 (-0.69%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (4)
Sell (2)
DAX
14,890.55
-319.84 (-2.10%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
FTSE 100
7,382.40
-117.20 (-1.56%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Hang Seng
19,915.68
-133.96 (-0.67%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
US Small Cap 2000
1,717.75
-5.45 (-0.32%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
IBEX 35
8,765.34
-204.66 (-2.28%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
BASF SE NA O.N.
45.735
-0.640 (-1.38%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Bayer AG NA
55.20
-0.74 (-1.32%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
Allianz SE VNA O.N.
203.65
-3.15 (-1.52%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
Adidas AG
140.68
-1.62 (-1.14%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Deutsche Lufthansa AG
9.355
-0.488 (-4.96%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Siemens AG Class N
139.79
-5.39 (-3.71%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (9)
Deutsche Bank AG
8.498
-0.838 (-8.98%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
EUR/USD | 1.0746 | ↑ Sell | |||
GBP/USD | 1.2214 | ↑ Sell | |||
USD/JPY | 130.38 | ↑ Sell | |||
AUD/USD | 0.6635 | Neutral | |||
USD/CAD | 1.3781 | Sell | |||
EUR/JPY | 140.09 | ↑ Sell | |||
EUR/CHF | 0.9871 | ↑ Sell |
Gold | 1,994.70 | ↑ Sell | |||
Silver | 23.453 | Neutral | |||
Copper | 4.0628 | Neutral | |||
Crude Oil WTI | 68.44 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 74.25 | ↑ Sell | |||
Natural Gas | 2.194 | ↑ Sell | |||
US Coffee C | 177.90 | ↑ Sell |
Euro Stoxx 50 | 4,115.15 | Neutral | |||
S&P 500 | 3,921.63 | Neutral | |||
DAX | 14,890.55 | ↑ Sell | |||
FTSE 100 | 7,382.40 | ↑ Buy | |||
Hang Seng | 19,915.68 | Sell | |||
Small Cap 2000 | 1,717.75 | ↑ Buy | |||
IBEX 35 | 8,765.34 | ↑ Sell |
BASF | 45.735 | ↑ Buy | |||
Bayer | 55.20 | ↑ Buy | |||
Allianz | 203.65 | Sell | |||
Adidas | 140.68 | ↑ Buy | |||
Lufthansa | 9.355 | ↑ Buy | |||
Siemens AG | 139.79 | ↑ Sell | |||
Deutsche Bank AG | 8.498 | ↑ Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,670![]() ![]() (10 ![]() ![]() |
SJC HCM | 6,665![]() ![]() (10 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 6,665![]() ![]() (10 ![]() ![]() |
SJC Danang | 6,665![]() ![]() (10 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 6,665![]() ![]() (10 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 6,665![]() ![]() (10 ![]() ![]() |
Cập nhật 24-03-2023 22:34:53 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,992.83 | +0.98 | 0.05% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 23.960 | 24.430 |
RON 95-III | 23.030 | 23.490 |
E5 RON 92-II | 22.020 | 22.460 |
DO 0.05S | 19.300 | 19.680 |
DO 0,001S-V | 20.560 | 20.970 |
Dầu hỏa 2-K | 19.460 | 19.840 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $68.42 | +1.17 | 1.68% |
Brent | $73.82 | +1.27 | 1.69% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.310,00 | 23.680,00 |
EUR | 24.686,09 | 26.068,31 |
GBP | 28.041,86 | 29.237,51 |
JPY | 175,83 | 186,14 |
KRW | 15,70 | 19,13 |
Cập nhật lúc 18:55:01 24/03/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |