net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Bitcoin và Ethereum có những điểm khác biệt gì?

Bitcoin và Ethereum là 2 đồng tiền ảo kỹ thuật số đang phổ biến nhất hiện nay, về mặt giá trị thì Bitcoin lớn...
Bitcoin và Ethereum có những điểm khác biệt gì?
4.8 / 171 votes

BitcoinEthereum là 2 đồng tiền ảo kỹ thuật số đang phổ biến nhất hiện nay, về mặt giá trị thì Bitcoin lớn hơn hẳn so với Ethereum nhưng tiềm năng phát triển thì Ethereum sẽ có thể đối đầu trực tiếp vói Bitcoin. Cùng phát triển trên nên tảng công nghệ Blockchain nhưng giữa Ethereum và Bitcoin có khá nhiều điểm khác biệt. Vậy Bitcoin và Ethereum khác nhau những gì? Cùng Blog tiền ảo tìm hiểu dưới đây nhé.

Bitcoin và Ethereum có những điểm khác biệt gì?

Bitcoin và Ethereum có những điểm khác biệt gì?

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Đầu tiên các bạn cần lưu ý khi nói đến Ethereum rằng “Ethereum không chỉ là một đồng tiền điện tử kỹ thuật số“. Đó là một tên gọi của hệ thống Blockchain (chuỗi khối) đặc trưng bởi khái niệm Smart Contract (Hợp đồng thông minh), cung cấp hệ thống máy đào EVM và được sử dụng dưới tên gọi là Ether (Đơn vị tiền tệ của Ethereum).

Hợp đồng thông minh của ETH sử dụng công nghệ Blockchain nhằm lưu trữ các thông tin giao dịch của người dùng. Blockchain cung cấp một không gian để lưu trữ các hợp đồng này dưới dạng phân cấp với mục đích dễ dàng tìm thấy, cũng như thực thi ngay lập tức khi cần. Chính nhờ khả năng phân cấp nên những hợp đồng này rất khó làm giả được hoặc không thể làm giả. Dạng hợp đồng thông minh này của Đồng Ethereum có tính bảo mật cực cao hơn hẳn so với các hợp đồng truyền thống khác.

Vậy sự khác biệt giữa Bitcoin và Ethereum là gì?

Bitcoin và Ethereum có rất nhiều điểm khác biệt nhỏ nhỏ. Nổi bật là thời gian trung bình tạo ra mỗi khối của Bitcoin chậm hơn hẳn với Ethereum, trong khi Bitcoin mất tới 10 phút thì Ethereum chỉ mất có 12 giây. Thời gian tạo khối nhanh hơn nghĩa là việc xác nhận giao dịch cũng sẽ nhanh chóng hơn. Tuy nhiên bên cạnh đó sẽ tạo ra nhiều Orphan Block.

Một khác biệt nữa đó là nguồn cung của Ethereum và Bitcoin. Bitcoin có khoảng 2/3 số lượng được khai thác và đưa vào lưu thông trên thị trường tiền tệ. Còn với Ethereum nguồn cung của nó không cố định, nhưng điều đó không đồng nghĩa với việc Ethereum sẽ bị làm phát theo thời gian. Đây cũng là môt hướng đi mang tính chiến lược của cha để đồng Ethereum ông Vitalik Buterin. Theo đó có khoảng 1/2 nguồn cung của Ethereum sẽ được đưa vào khai thác khi tuổi Ethereum lên tới còn số 5.

Về chi phí giao dịch của Bitcoin và Ethereum cũng khác nhau hoàn toàn. Trong Ethereum chi phí này được gọi là ‘Gas” – chi phí cho giao dịch phụ thuộc vào nhu cầu lưu trữ, dung lượng và độ phức tạp của băng thông. Còn với Bitcoin hầu hết giao dịch đều được gới hạn trong mỗi kích thước khối, bên cạnh đó là bình đẳng với nhau.

Ngoài ra, Ethereum còn có một đặc trưng mà Bitcoin không có, đó là “Turning complete” tính năng này cho phép hệ thống Ethereum tính toán thứ tự thời gian cho đến mức tiêu thụ điện chỉ vừa đủ, tiết kiệm thời gian. Còn Bitcoin không hề có khả năng này. Có thể nói đây là một bất lợi của BTC với ETH. Nhựng dây cũng chưa hẳn là điểm mạnh của Ethereum mà có thể là điểm yếu, minh chứng cho điều này là cuộc tấn công quỹ DAO.

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
31-03-2024 10:19:50 (UTC+7)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

GBP/USD

1.2624

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

USD/JPY

151.38

0.01 (0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

AUD/USD

0.6522

+0.0007 (+0.11%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/CAD

1.3543

+0.0006 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

EUR/JPY

163.37

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9738

+0.0010 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0793Sell
 GBP/USD1.2624Sell
 USD/JPY151.38↑ Buy
 AUD/USD0.6522Sell
 USD/CAD1.3543Buy
 EUR/JPY163.37↑ Sell
 EUR/CHF0.9738↑ Buy
 Gold2,254.80Buy
 Silver25.100↑ Buy
 Copper4.0115↑ Buy
 Crude Oil WTI83.11↑ Buy
 Brent Oil86.99Neutral
 Natural Gas1.752↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,254.35↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,120.15Neutral
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(7,910/ 8,080) # 1,364
SJC HCM7,830/ 8,080
(0/ 0) # 1,364
SJC Hanoi7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Danang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Nhatrang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Cantho7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
Cập nhật 31-03-2024 10:19:52
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75-1.61-0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.82+5.390.07%
Brent$86.82+5.180.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 10:12:31 31/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán