net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Bạn sẽ lãi bao nhiêu nếu đầu tư 1.000 USD vào BTC, ETH, SOL và DOGE trong năm nay?

2021 nhìn chung là một năm đầy điểm sáng cho thị tường cryptocurrency. Trong đó, nổi bật nhất là Bitcoin và Dogecoin (DOGE), hai...

2021 nhìn chung là một năm đầy điểm sáng cho thị tường cryptocurrency. Trong đó, nổi bật nhất là Bitcoin và Dogecoin (DOGE), hai đồng coin nổi bật đã đưa nhiều người trở thành triệu phú chỉ trong vòng một đêm.

Vốn hoá thị trường cũng nhanh chóng vượt qua 3.000 tỷ USD và sự phổ biến ngày càng tăng của các tài sản kỹ thuật số như NFT đã giúp đưa công nghệ blockchain trở thành xu hướng chủ đạo. Câu hỏi đặt ra ở đây là, liệu bạn có tiếc nuối không khi chưa kịp đầu tư vào những cái tên này? Và nếu có đầu tư, và bỏ 1.000 USD vào bốn coin phổ biến là BTC, ETH, Solana (SOL) và DOGE thì bây giờ bạn sẽ có trong tay bao nhiêu tiền?

#1: Bitcoin (BTC) 

  • Giá vào ngày 1 tháng 1: 28.937 USD
  • Giá vào thời điểm viết bài: 47.748 USD

Một khoản đầu tư 1.000 USD vào Bitcoin vào đầu năm với mức giá 28.937 USD sẽ đem về cho bạn 0,034 BTC, tương đương 1.650 USD tính theo mức giá hiện tại.

BTC đã có một năm 2021 mạnh mẽ, với giá trị của nó tăng khoảng 76.2% từ ngày 1 tháng 1 đến hôm nay. Vào tháng 2, nó đạt mức vốn hóa thị trường 1.000 tỷ USD lần đầu tiên, nhưng sau đó đã giảm xuống gần 900 tỷ USD.

Nguồn: TradingView

#2: Ether (ETH)

  • Giá vào ngày 1 tháng 1: 730,5 USD
  • Giá vào thời điểm viết bài: 3.794 USD

ETH đã tăng hơn 418% trong vòng 12 tháng qua. Nếu thực hiện giao dịch mua ETH trị giá 1.000 USD vào ngày 1 tháng 1 với mức giá 730,5 USD thì bây giờ bạn sẽ có khoảng 5.197 USD tính theo mức giá hiện tại.

Những người ủng hộ Ethereum cho biết blockchain sẽ có khả năng mở rộng, an toàn và bền vững hơn sau khi nâng cấp Ethereum 2.0, dự kiến ​​vào năm 2022, trong đó mạng lưới sẽ chuyển sang cơ chế đồng thuận Proof-of-Stake (PoS). Động thái này sẽ cho phép user xác thực các giao dịch theo số lượng coin mà họ nắm giữ, thay vì sử dụng các giàn máy khai thác ngốn năng lượng như hiện nay.

Nguồn: TradingView

#3: Solana (SOL) 

  • Giá vào ngày 1 tháng 1: 1,47 USD
  • Giá vào thời điểm viết bài: 176 USD

Nếu bạn đã đầu tư 1.000 USD vào SOL vào đầu năm 2021, khi nó có giá 1,47 USD, thì khoản đầu tư của bạn sẽ tăng lên khoảng 1119.727 USD tính theo mức giá hiện tại.

Mặc dù chỉ mới ra mắt vào năm 2020, Solana (SOL) đã tăng hơn 13.800% trong năm qua và hiện là tiền điện tử lớn thứ 5 với vốn hóa thị trường hơn 57 tỷ USD. Solana được coi là đối thủ cạnh tranh với Ethereum. Nhà sáng lập của nó, Anatoly Yakovenko, đã thiết kế Solana để hỗ trợ các hợp đồng thông minh, và tạo ra các dApp.

Nguồn: TradingView

#4: Dogecoin (DOGE)

  • Giá vào ngày 1 tháng 1: 0,0056 USD
  • Giá vào vào thời điểm viết bài: 0,175 USD

Nếu bạn đặt cược 1.000 USD vào DOGE từ đầu năm ở mức giá 0,0056 USD, bây giờ khoản đầu tư của bạn sẽ có giá trị là 31.250 USD. Đây là một khoản đầu tư không tồi đối với một token bắt đầu như một trò đùa lấy cảm hứng từ meme.

Meme coin này đã tăng tới 12.000% trong nửa đầu năm 2021. Tuy nhiên, giá trị của nó đã giảm khá mạnh trong nửa cuối năm.

Nguồn: TradingView

Tham gia Telegram của Tạp Chí Bitcoin để theo dõi tin tức và bình luận về bài viết này: https://t.me/tapchibitcoinvn

  • YFI tăng 120% kể từ khi mức thấp tháng 12, liệu nó đã bắt đầu một xu hướng tăng mới?
  • Tác nhân khiến giá Bitcoin mất gần $4.000 trong ngày là đây chăng?

Xoài

Theo AZCoin News

Theo dõi trang Twitter | Theo dõi kênh Telegram | Theo dõi trang Facebook
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán