net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Ba chỉ số tiết lộ lý do tại sao các nhà đầu tư CHZ có thể sớm kiếm được lợi nhuận gấp đôi?

Tại thời điểm viết bài, diễn biến giá CHZ cho thấy sự kết hợp hoàn hảo của 3 chỉ số on-chain. Mỗi chỉ số...

Tại thời điểm viết bài, diễn biến giá CHZ cho thấy sự kết hợp hoàn hảo của 3 chỉ số on-chain. Mỗi chỉ số trong đó đều gợi ý đã đến lúc nhường chỗ cho động thái bùng nổ. Xem xét xu hướng tăng giá của Bitcoin và thị trường tiền điện tử nói chung, triển vọng này có thể hợp lý đối với CHZ.

Bộ ba sẽ đẩy CHZ lên 100%

Giá CHZ hiện dao động quanh mức 0,204 đô la. Mặc dù nó cho thấy các dấu hiệu giảm nhẹ xuống mức hỗ trợ 0,177 đô la, nhưng động thái này có thể là cơ hội để người mua tích lũy trước khi CHZ bùng nổ.

chz

CHZ/USDT | Nguồn: TradingView

Khối lượng on-chain tăng đột biến gần đây từ 136,6 triệu vào ngày 19/2 đến 291,79 triệu vào ngày 1/3 là một dấu hiệu quan trọng về việc altcoin này được quan tâm nhiều hơn. Lần cuối cùng CHZ chứng kiến mức tăng mạnh như vậy là ngày 3-10/2, theo đó đẩy giá lên 33% trên các biểu đồ.

Xem xét tiến triển trên trong động lực tăng giá, khối lượng on-chain cao hơn có thể đẩy CHZ di chuyển mạnh về phía bắc. Điều này cho phép giá thiết lập đỉnh cao hơn. Hơn nữa, khối lượng on-chain đang di chuyển cao hơn đường trung bình động (MA) 200 ngày, thể hiện sự thay đổi xu hướng.

chz

Khối lượng CHZ (đỏ) | Nguồn: Santiment

Trong khi các chỉ báo on-chain gợi ý về xu hướng tăng giá sắp tới, mô hình Giá trị thị trường trên giá trị thực (MVRV) trong 365 ngày dường như củng cố triển vọng tương tự cho CHZ. Chỉ báo này được sử dụng để đánh giá lãi/lỗ trung bình của các nhà đầu tư đã mua token trong năm qua.

Giá trị dưới -10% cho thấy holder ngắn hạn đang thua lỗ và thường là lúc holder dài hạn có xu hướng tích lũy. Do đó, giá trị dưới -10% còn được gọi là “vùng cơ hội”.

Đối với CHZ, MVRV 365 ngày dao động ở mức -46,8% vào thời điểm viết bài, phản ánh tình trạng quá bán “khổng lồ”. Cụ thể, có 46,8% holder đã mua CHZ trong năm qua đang thua lỗ.

Do đó, việc giá di chuyển xa hơn về phía nam dường như khó xảy ra và động thái quay đầu có vẻ hợp lý, ít nhất là từ quan điểm của các nhà đầu tư dài hạn.

chz

Tỷ lệ MVRV 365 ngày (cam) | Nguồn: Santiment

Bức tranh toàn cảnh của các chỉ báo

Thêm độ tin cậy cho chỉ báo MVRV là số lượng thực thể tập trung nắm giữ CHZ giảm từ 2,9 tỷ xuống 2,8 tỷ trong 3 tháng qua. Khoảng 100 triệu token đã được đưa ra khỏi sàn giao dịch, cho thấy các nhà đầu tư tin tưởng vào hoạt động của nó trong tương lai gần.

chz

Nguồn cung trên sàn giao dịch (hồng) | Nguồn: Santiment

Do vậy, các nhà đầu tư đang tìm kiếm lợi nhuận có thể tích lũy CHZ và chờ đợi động thái bùng nổ đến rào cản kháng cự tức thời ở mức 0,356 đô la.

Tham gia Telegram của Tạp Chí Bitcoin để theo dõi tin tức và bình luận về bài viết này: https://t.me/tapchibitcoinvn

  • Lý do nào giúp Bitcoin chạm đến vùng $45.000 ngay khi bước sang tháng 3?
  • Beacon Chain Ethereum: Số lượng trình xác thực vượt 300k và 29 tỷ đô la đã bị khóa
  • Beacon Chain Ethereum: Số lượng trình xác thực vượt 300k và 29 tỷ đô la đã bị khóa

Đình Đình

Theo AMBCrypto

Theo dõi trang Twitter | Theo dõi kênh Telegram | Theo dõi trang Facebook
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán