

Khoản nợ của Vận tải Biển Đông tại Agribank chi nhánh Thăng Long không có tài sản đảm bảo, được ngân hàng phát giá khởi điểm hơn 16 tỷ đồng. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank) chi nhánh Thăng Long thông báo bán đấu giá khoản nợ số 91.
Đây là khoản nợ KHÔNG CÓ TÀI SẢN ĐẢM BẢO của Công ty Vận tải Biển Đông – nay là Công ty TNHH MTV Vận tải Biển Đông - tại Agribank chi nhánh Thăng Long.
Giá khởi điểm của khoản nợ gần 16,5 tỷ đồng. Các loại chi phí liên quan theo quy định của pháp luật (nếu có) do người trúng đấu giá chịu.
Phiên đấu giá dự kiến diễn ra vào 10h ngày 6/2/2023. Người tham gia đặt cọc trước 1,6 tỷ đồng.
Công ty Vận tải Biển Đông thành lập tháng 3/1995. Tháng 6/2010 Công ty Vận tải Biển Đông được chuyển đổi hoạt động sang mô hình Công ty TNHH Một Thành viên.
Tháng 6/2010 thực hiện theo quyết định của Thủ tướng Chính Phủ về việc tái cơ cấu Tập đoàn Công nghiệp tàu thủy Việt Nam (Vinashin), theo đó Công ty TNHH MTV Vận tải Biển Đông được điều chuyển nguyên trạng từ Vinashin sang Tổng công ty Hàng hải Việt Nam (Vinalines) từ ngày 1/7/2010.
EUR/USD
1.0692
-0.0038 (-0.35%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
EUR/USD
1.0692
-0.0038 (-0.35%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
GBP/USD
1.1975
-0.0041 (-0.34%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
USD/JPY
131.98
-0.68 (-0.51%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
AUD/USD
0.6902
+0.0021 (+0.31%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
USD/CAD
1.3457
+0.0011 (+0.08%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
EUR/JPY
141.12
-1.21 (-0.85%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
EUR/CHF
0.9898
-0.0062 (-0.62%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (4)
Sell (1)
Gold Futures
1,880.70
+1.20 (+0.06%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Silver Futures
22.242
+0.005 (+0.02%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Copper Futures
4.0120
-0.0230 (-0.57%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (4)
Sell (5)
Crude Oil WTI Futures
74.91
+0.80 (+1.08%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Brent Oil Futures
81.62
+0.63 (+0.78%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (11)
Natural Gas Futures
2.490
+0.033 (+1.34%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
US Coffee C Futures
176.08
+0.38 (+0.22%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (2)
Sell (4)
Euro Stoxx 50
4,193.95
-11.50 (-0.27%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
S&P 500
4,100.45
-10.63 (-0.26%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
DAX
15,277.85
-68.06 (-0.44%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
FTSE 100
7,852.07
+15.36 (+0.20%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (9)
Hang Seng
21,298.70
+76.54 (+0.36%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
US Small Cap 2000
1,948.75
-6.05 (-0.31%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
IBEX 35
9,166.92
+7.72 (+0.08%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (9)
BASF SE NA O.N.
52.815
-0.135 (-0.25%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Bayer AG NA
58.52
+0.33 (+0.57%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
Allianz SE VNA O.N.
218.98
-0.32 (-0.15%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (4)
Sell (1)
Adidas AG
153.95
-1.41 (-0.91%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Deutsche Lufthansa AG
9.658
-0.145 (-1.48%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
Siemens AG Class N
141.60
-1.36 (-0.95%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (5)
Sell (3)
Deutsche Bank AG
11.458
+0.102 (+0.90%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (2)
Sell (9)
EUR/USD | 1.0692 | Sell | |||
GBP/USD | 1.1975 | ↑ Sell | |||
USD/JPY | 131.98 | ↑ Buy | |||
AUD/USD | 0.6902 | ↑ Sell | |||
USD/CAD | 1.3457 | ↑ Buy | |||
EUR/JPY | 141.12 | ↑ Buy | |||
EUR/CHF | 0.9898 | Buy |
Gold | 1,880.70 | ↑ Sell | |||
Silver | 22.242 | ↑ Sell | |||
Copper | 4.0120 | ↑ Sell | |||
Crude Oil WTI | 74.91 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 81.62 | ↑ Sell | |||
Natural Gas | 2.490 | ↑ Sell | |||
US Coffee C | 176.08 | Neutral |
Euro Stoxx 50 | 4,193.95 | ↑ Sell | |||
S&P 500 | 4,100.45 | ↑ Buy | |||
DAX | 15,277.85 | ↑ Sell | |||
FTSE 100 | 7,852.07 | ↑ Sell | |||
Hang Seng | 21,298.70 | ↑ Sell | |||
Small Cap 2000 | 1,948.75 | ↑ Sell | |||
IBEX 35 | 9,166.92 | ↑ Sell |
BASF | 52.815 | ↑ Buy | |||
Bayer | 58.52 | Neutral | |||
Allianz | 218.98 | ↑ Buy | |||
Adidas | 153.95 | ↑ Buy | |||
Lufthansa | 9.658 | Sell | |||
Siemens AG | 141.60 | Neutral | |||
Deutsche Bank AG | 11.458 | ↑ Sell |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,650![]() ![]() (10 ![]() ![]() |
SJC HCM | 6,655![]() ![]() (15 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 6,655![]() ![]() (15 ![]() ![]() |
SJC Danang | 6,655![]() ![]() (15 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 6,655![]() ![]() (15 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 6,655![]() ![]() (15 ![]() ![]() |
Cập nhật 07-02-2023 21:30:31 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,868.95 | +0.66 | 0.04% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 24.000 | 24.480 |
RON 95-III | 23.140 | 23.600 |
E5 RON 92-II | 22.320 | 22.760 |
DO 0.05S | 22.520 | 22.970 |
DO 0,001S-V | 24.280 | 24.760 |
Dầu hỏa 2-K | 22.570 | 23.020 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $75.02 | -0.26 | -0.34% |
Brent | $81.54 | -0.33 | -0.41% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.420,00 | 23.790,00 |
EUR | 24.663,78 | 26.055,52 |
GBP | 27.653,47 | 28.844,48 |
JPY | 174,04 | 184,33 |
KRW | 16,19 | 19,73 |
Cập nhật lúc 18:50:03 07/02/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |