net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

424 triệu USD ETH được khóa trong các nền tảng DeFi, khi nào TRON bắt kịp?

Tài chính phi tập trung (DeFi) được xem là cách tốt nhất để “quản lý tiền không cần ngân hàng” mà dựa vào DAO...
424 triệu USD ETH được khóa trong các nền tảng DeFi, khi nào TRON bắt kịp?
4.6 / 8 votes

Tài chính phi tập trung (DeFi) được xem là cách tốt nhất để “quản lý tiền không cần ngân hàng” mà dựa vào DAO (Các tổ chức tự trị phi tập trung) trong thời điểm hiện tại. Do đó, nền tảng Ethereum (ETH) là nền tảng được nhiều dự án DeFi lựa chọn do tính phổ biến và hợp đồng thông minh của nền tảng này.

424 triệu USD ETH được giữ trong các nền tảng DeFi, khi nào TRON bắt kịp?
424 triệu USD ETH được giữ trong các nền tảng DeFi, khi nào TRON bắt kịp?

2,7 triệu Ethereum (ETH) được giữ trong các nền tảng DeFi

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Với việc các dự án DeFi sử dụng mạng lưới Ethereum, ETH trở thành lựa chọn mặc định khi người dùng tiến hành thế chấp tài sản trên các nền tảng này. Nhóm nghiên cứu tại DeFi Pulse đã lần lượt theo dõi các loại tài sản đang được sử dụng trên DeFi. Tại hiện tại, con số này là 2.703 triệu ETH, được sử dụng trên các nền tảng này với các giao dịch và hoạt động của Maker DAO (MKR), chiếm 49,36% thị trường.

Nếu tính theo mức giá hiện tại của ETH là 157 USD, tổng giá trị các dự án DeFi trên nền tảng này là 424,37 triệu USD.

Sự biến động bất thường của số dư ETH trong các dự án DeFi

Giá trị của ETH bị khóa trong các nền tảng DeFi đã giảm mạnh xuống chỉ còn 1 triệu USD vào ngày 6 tháng 4 trước khi nhanh chóng tăng trở lại. Tuy nhiên, biến động này sau đó đã được đội phát triển xem như một lỗi hiện thị trên hệ thống.

Looks like a reporting bug. It gets hard to track the immense amount of innovation on Ethereum. Good thing it's much easier to track a single multisig 🙂 pic.twitter.com/CFH5MfpcSy

— Viktor Bunin (@ViktorBunin) April 14, 2020

Liệu nền tảng Just (JST) của Tron có thể bắt kịp?

Cần lưu ý là tweet đầu tiên chỉ ra sự sụt giảm của DeFi ETH có hình Justin Sun được photoshop vào biểu đồ. Điều này có thể được coi là một trò đùa hoặc một lời khiêu khích của blockchain Tron (TRX) với nền tảng Just (JST) rất riêng của nó.

#JUST is coming😎#JST$JST#JUSThttps://t.co/8bsiPa1Pvf

— Justin Sun (@justinsuntron) April 14, 2020

Dự án thứ hai được Tron Foundation khởi xướng và cũng sẽ là Token Sale đầu tiên trên nền tảng gây quỹ cộng đồng mới Poloniex LaunchBase. Việc mở bán token sẽ diễn ra vào ngày 5 tháng 5 với Tron (TRX) là đồng tiền được sử dụng.

Nếu đặt hai nền tảng lên bàn cân so sánh với nhau, phải thừa nhận rằng blockchain Tron đã vận hành rất hoàn hảo kể từ khi Mainnet của nó được ra mắt hơn 2 năm trước. Nền tảng này cũng có chi phí giao dịch rất thấp khi so sánh với Ethereum. Ngoài ra, Tron có thể xử lý 748 giao dịch mỗi giây, nhanh hơn Ethereum tối đa 25 tps.

Chỉ bằng hiệu suất blockchain, Tron (TRX) đã có thể tự tin thách thức Ethereum như một lựa chọn đáng giá cho các dự án DeFi trong thời gian sắp tới.

Theo EWN

Theo coin68
Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán