net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

4 altcoin tăng đột biến hơn 100% chỉ trong 7 ngày, làm lu mờ các coin hàng đầu

Bốn altcoin vốn hóa thấp đang đạt mức tăng 100% trong tuần qua, vượt trội so với Bitcoin và phần còn lại của thị...

Bốn altcoin vốn hóa thấp đang đạt mức tăng 100% trong tuần qua, vượt trội so với Bitcoin và phần còn lại của thị trường tiền điện tử.

Coin tăng giá hàng đầu trong nhóm là STEPN (GMT), một dự án khuyến khích nâng cao sức khỏe và luyện tập thể dục bằng cách thưởng cho người dùng khi họ tham gia các hoạt động ngoài trời.

Giao thức move-to-earn (di chuyển để kiếm tiền) này sử dụng 2 loại tiền điện tử là Green Metaverse Token (GMT) để quản trị và Green Satoshi Token (GST) cho các mục đích sử dụng trong game như mua và đúc NFT.

Giá GMT đã tăng 200% trong khoảng thời gian 7 ngày từ mức thấp 0,28 đô la lên mức cao nhất là 0,84 đô la. Vào thời điểm viết bài, coin quản trị của STEPN đang giao dịch ở mức 0,78 đô la.

GMT/USDT | ­Nguồn: Tradingview

Một coin khác cũng tăng vọt là JasmyCoin (JASMY). JasmyCoin là nền tảng dân chủ hóa dữ liệu do một số cựu nhà điều hành hàng đầu tại Sony tạo ra.

Nền tảng này được thiết kế để cung cấp sức mạnh cho thị trường kỹ thuật số, cho phép người dùng bán thông tin được tạo ra bởi các thiết bị Internet of Things (IoT) cho doanh nghiệp. Token JASMY đóng vai trò là tiền tệ thanh toán trung tâm trong hệ sinh thái.

JASMY đã thiết lập một đợt tăng giá ấn tượng 193% từ mức thấp 0,016 đô la lên 0,047 đô la trong tuần. Token này hiện tăng 24,7% trong ngày và có giá 0,041 đô la.

JASMY/USDT | ­Nguồn: Tradingview

Tiếp theo trong danh sách các coin tăng giá hàng đầu là Origin Protocol (OGN). Được xây dựng trên blockchain Ethereum, hệ sinh thái tập trung vào NFT và DeFi. Ngoài ra, giao thức này còn có stablecoin riêng là Origin Dollar (OUSD).

Gần đây, dự án đã đưa ra đề xuất quản trị quyết định xem có phát hành token mới cho OUSD hay không và sau đó sẽ airdrop cho holder OGN.

Origin Protocol tăng từ 0,4 đô la lên mức cao nhất trong 7 ngày là 0,85 đô la, tương đương 112%. OGN hiện đang giảm 7,6% trong ngày và được định giá 0,67 đô la.

altcoin

OGN/USDT | ­Nguồn: Tradingview

Altcoin cuối cùng tỏa sáng trên biểu đồ là Unibright (UBT), cung cấp các giải pháp blockchain cấp doanh nghiệp với trọng tâm là giảm chi phí và nhu cầu đối với các nhà phát triển bậc thầy về công nghệ.

Tự xưng là “Ethereum dành cho các doanh nghiệp”, dự án hướng đến hiệu suất nhưng cũng đồng thời đảm bảo quyền riêng tư bằng cách lưu trữ dữ liệu bí mật off-chain. Mainnet được mong đợi từ lâu cũng sắp được phát hành.

UBT tăng 100% từ mức thấp 0,97 đô la lên mức cao 1,94 đô la trước khi điều chỉnh. Vào thời điểm viết bài, coin này tăng gần 10% trong 24 giờ qua và đang giao dịch với giá 1,81 đô la.

altcoin

­UBT/USD | Nguồn: Tradingview

Tham gia Telegram của Tạp Chí Bitcoin để theo dõi tin tức và bình luận về bài viết này: https://t.me/tapchibitcoinvn

  • Bò ETH tìm cách thoát khỏi $3.000 khi mạng chuẩn bị thực hiện “Merge”
  • Giá Unibright (UBT) tăng vọt sau khi công bố stake DeFi và quan hệ đối tác cấp doanh nghiệp
  • Origin Protocol (OGN) bứt phá kháng cự 109 ngày và tăng vọt

Đình Đình

Theo DailyHodl

Theo dõi trang Twitter | Theo dõi kênh Telegram | Theo dõi trang Facebook
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán