net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Zilliqa (ZIL) là gì? Thông tin chi tiết về đồng tiền điện tử ZIL

Zilliqa (ZIL) là gì? Zilliqa (ZIL) là nền tảng blockchain công cộng thế hệ mới có tốc độ xử lý giao dịch lên đến hàng...
Zilliqa (ZIL) là gì? Thông tin chi tiết về đồng tiền điện tử ZIL
5 / 4 votes

Zilliqa (ZIL) là gì?

Zilliqa (ZIL) là nền tảng blockchain công cộng thế hệ mới có tốc độ xử lý giao dịch lên đến hàng nghìn giao dịch mỗi giây. Dự án Zilliqa này khởi đầu được nghiên cứu tại trường đại học quốc gia Singapore, nhận được lời mời tài trợ và hợp tác với nhiều quỹ đầu tư lớn như FBG, GBBL và EPFL.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Nhờ công nghệ phân mảnh (sharding), Zilliqa có thể tối ưu hóa tốc độ xử lý giao dịch. Nền tảng này đã TestNet thành công với tốc độ xử lý 2488 giao dịch mỗi giây với 3600 Nodes và 6 Shards.

ZIL token là đồng tiền ảo chính chạy trên nền tảng Zilliqa được cung cấp bởi Zillings (ZILs).

Phân bố token ZIL:

phan-bo-Zilliqa

  • 40%: Phần thưởng cho các thợ đào
  • 30%: Bán cho cộng đồng
  • 30%: Đội ngũ, Công ty và đối tác

Tính năng và đặc điểm của Zilliqa

tinh-nang-Zilliqa

Nền tảng Zilliqa hoàn toàn giải quyết các vấn đề mà các ứng dụng phân quyền Dapps đòi hỏi bởi lượng giao dịch khổng lồ nằm ngoài khả năng của blockchain hiện tại. Ngoài cung cấp nền tảng blockchain riêng, Zilliqa còn cung cấp những tính năng như:

  • Công nghệ phân mảnh riêng (Sharding)
  • Hợp đồng thông minh bảo mật và dòng dữ liệu kiểu mẫu
  • Phí giao nhập thấp và khả năng tương thích cùng Ethash
  • Bảo mật định lượng cho người dùng DApps với mức ngân sách khác nhau
  • Sử dụng ngôn ngữ lập trình Scilla mới
  • Thanh toán ổn định cho thợ mỏ với phương sai thấp
  • Tận dụng PoW chỉ cho thiết lập nhận dạng để tối ưu hóa năng lượng

Roadmap

Đội ngũ phát triển của Zilliqa

Nền tảng Zilliqa khởi nguồn là sản phẩm dưới sự bảo trợ của Đại học Quốc gia Singapore. Do đó, có thể nói đội ngũ phát triển Zilliqa bao gồm những chuyên gia giàu kinh nghiệm và một số cá nhân cực kì nổi bật trong giới blockchain trên toàn thế giới. Trong đó, những gương mặt tiêu biểu gồm:

– Xinshu Dong (CEO): Là tiến sĩ Khoa học máy tính, Xinshu Dong từng là kỹ sư trưởng của Anquan, một blockchain có khả năng mở rộng và an toàn độc quyền. Anquan nói cách khác có thể xem là tiền thân của Zilliqa nhưng chỉ chuyên áp dụng cho các ứng dụng tài chính và thương mại điện tử. Ngoài ra, ông còn là một chuyên gia an ninh mạng, chịu trách nhiệm cho một số dự án an ninh quốc gia Singapore. Một số nghiên cứu đã xuất hiện tại những hội nghị uy tín và trên các tạp chí nổi tiếng.

– Amrit Kumar (Trưởng phòng Nghiên cứu): Là tiến sĩ tại đại học Grenoble-Alpes và kỹ sư từ Ecole Polytechnique, Pháp, Ông hiện vẫn đang làm việc như một nghiên cứu viên tại đại học quôc gia Singapore (NUS).

– Christel Quek (Trưởng phòng Marketing): Từng là trưởng phòng nội dung của Twitter tại thị trường quốc tế, bà còn là đồng sáng lập của BOLT, một dịch vụ truyền hình trực tiếp và chơi game có hơn 3 triệu người dùng.

– Prateek Saxena ( Trưởng cố vấn khoa học): Tiến sĩ Khoa học máy tính tại đại học California, Berkeley, ông đồng thời là giáo sư khoa học máy tính tại Đại học quốc gia Singapore (NUS).

Ngoài ra, còn rất nhiều thành viên xuất sắc khác như Amrit Kumar, Yaoqi Jia, Juzar Motiwalla…

Ban cố vấn của Zilliqa cũng sở hữu các nhân vật nổi bật không kém trong giới blockchain. Trong số đó phải kể đến Lưu Lợi, CEO Kyber Network; Nicolai Oster, đối tác tại Bitcoin Suisse AG; Vincent Zhou, đối tác sáng lập của FBG Capital; Alexander Lipton, nhà sáng lập và giám đốc điều hành StrongHold Labs.

Chi tiết tại: https://zilliqa.com/team

Thông tin mua bán giao dịch và lưu trữ ZIL

Tại thời điểm viết bài

  • ZIL = $0,007027 USD
  • Xếp hạng Thị trường: 75
  • Vốn Hóa Thị Trường: $61.044.874 USD
  • Khối lượng trong 24 Giờ: $5.760.359 USD
  • Lượng tiền lưu thông: 8.687.360.058 ZIL
  • Tổng cung tiền: 12.533.042.435 ZIL

ZIL biểu đồ:

bieu-do-Zilliqa

Danh sách các sàn giao dịch đã chấp nhận ZIL:

danh-sach-san-Zilliqa

Hiện nay, ZIL đã được phép giao dịch tại nhiều sàn giao dịch lớn nhỏ trên khắp thế giới gồm Binance, Huobi, Gate.io, Kucoin, IDEX, Bitbns, ForkDelta,…

ZIL chạy trên nền tảng ERC20 nên có thể lưu trữ ZIL coin trên tất cả các ví Ethereum như: Myetherwallet, Mycrypto, Metamask, Ledger Nano S, Trezor, imToken , Atomic Wallet, Trust Wallet, …

Nếu bạn đầu tư lướt sóng và thường xuyên trading, bạn có thể lưu trữ ZIL coin trực tiếp tại các sàn giao dịch.

Nhìn chung, những điểm tích cực mà nền tảng này mang lại không chỉ trên phương diện sharding xử lý khối lượng giao dịch khổng lồ mà còn ở các chức năng khác như MapReduce vận hành nhanh. Ngoài ra, kết quả Testnet mô tả rất tích cực khả năng mở rộng về cấu trúc mạng lưới. Tuy nhiên, một số điểm hạn chế của Zilliqa như Roadmap rủi ro cao, một vài contract không thể vận hành và không có kế hoạch State Sharding.

Lưu ý: không đảm bảo tính chính xác toàn diện của mọi thông tin trong bài viết. Bạn đọc nên tự nghiên cứu trước khi đưa ra các quyết định và đánh giá sức ảnh hưởng của quyết định bản thân hay doanh nghiệp để sẵn sàng chịu trách nhiệm cho những lựa chọn của chính bạn. Bài viết chỉ mang tính tham khảo chủ quan. Chúc bạn đã có những quyết định đầu tư sáng suốt và hiệu quả!

Bài viết trên đây đã tổng hợp những thông tin cơ bản về đồng tiền kỹ thuật số Zilliqa (ZIL). hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn những kiến thức hữu ích và đưa ra những quyết định đầu tư sáng suốt, hiệu quả nhất. Chúc bạn thành công!

Theo coin68
Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
31-03-2024 10:19:50 (UTC+7)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

GBP/USD

1.2624

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

USD/JPY

151.38

0.01 (0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

AUD/USD

0.6522

+0.0007 (+0.11%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/CAD

1.3543

+0.0006 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

EUR/JPY

163.37

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9738

+0.0010 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0793Sell
 GBP/USD1.2624Sell
 USD/JPY151.38↑ Buy
 AUD/USD0.6522Sell
 USD/CAD1.3543Buy
 EUR/JPY163.37↑ Sell
 EUR/CHF0.9738↑ Buy
 Gold2,254.80Buy
 Silver25.100↑ Buy
 Copper4.0115↑ Buy
 Crude Oil WTI83.11↑ Buy
 Brent Oil86.99Neutral
 Natural Gas1.752↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,254.35↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,120.15Neutral
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(7,910/ 8,080) # 1,364
SJC HCM7,830/ 8,080
(0/ 0) # 1,364
SJC Hanoi7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Danang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Nhatrang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Cantho7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
Cập nhật 31-03-2024 10:19:52
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75-1.61-0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.82+5.390.07%
Brent$86.82+5.180.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 10:12:31 31/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán