net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

XPA là gì? Tổng quan về đồng tiền ảo kỹ thuật số XPA Coin (XPA)

XPA là gì? XPA (XPA) là đồng tiền kỹ thuật số dựa trên nền tảng blockchain với mục đích vươn lên vị trí số một...
XPA là gì? Tổng quan về đồng tiền ảo kỹ thuật số XPA Coin (XPA)
4.8 / 190 votes

XPA là gì?

XPA (XPA) là đồng tiền kỹ thuật số dựa trên nền tảng blockchain với mục đích vươn lên vị trí số một về thanh toán trong lĩnh vực truyền thông trực tuyến. XPA Coin được sử dụng trong nền tảng Xplay (một hệ sinh thái giải trí) để mua bản quyền và thưởng cho các nhà sản xuất nội dung. Với dự đoán nền công nghiệp giải trí thế giới có thể đạt tới con số 950.9 tỷ USD mỹ, XPA được kỳ vọng sẽ được sử dụng rộng rãi và đem lại khoản lợi nhuận lớn cho các nhà sản xuất nội dung truyền thông.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

XPA Coin

Hiện tại, XPA coin đang sử dụng nền tảng Blockchain của Ethereum, nhưng theo thông tin của đội ngũ phát triển tiết lộ trong RoadMap thì họ sẽ tự xây dựng và phát triển một mạng lưới riêng của họ, do mạng Ethereum cũng bị giới hạn về khối lượng nên trong tương lai XPA sẽ có mạng lưới riêng mạnh mẽ hơn để hỗ trợ người dùng tốt hơn.

XPA hoạt động như thế nào?

Lịch sử và lộ trình phát triển của XPA

Dưới đây là những gì XPA đã đạt được và lộ trình phát triển theo roadmap của dự án XPA:

Đội ngũ phát triển của XPA

Dự án XPA là kết quả của sự nỗ lực và phát triển không biết mệt mỏi của tập đoàn TIDEiSun Group. Tập đoàn này chủ yếu tập trung vào các lĩnh vực giải trí, phát triển công nghệ và quỹ đầu tư tài chính với trụ sở nằm tại Hồng Kong và Đài Loan. TIDEiSun Group có hơn 100 nhân viên làm việc tại 2 trụ sở chính này và đã nghiên cứu phát triển thành công sàn giao dịch TideBit, các ứng dụng TidePayTideWallet

Tỷ giá của đồng tiền ảo XPA hiện tại

Tại thời điểm Blog tiền ảo viết bài bài này (04/02/2018), đồng tiền kỹ thuật số XPA đang được giao dịch với mức giá 1 XPA = 0,353719 USD tương đương với 0,00005019 BTC ~ 0,00089888 ETH.

Tổng cung của XPA coin là 10.000.000.000 XPA và số lượng tiền hiện tại đang lưu thông trên thị trường là 1.000.000.000 XPA, vốn hóa thị trường đã đạt tới con số $353.719.000 USD tương đương với 50.190 BTC và 898.880 ETH. Khối lượng giao dịch 24h đạt mức $219.313 USD. Hiện tại, tỷ giá của đồng tiền này đang biến động rất mạnh, bạn có thể theo dõi Tỷ giá coin XPA để cập nhật tỷ giá mới nhất nhé.

Mua bán XPA coin ở sàn giao dịch nào?

Hiện tại, bạn chỉ có thể mua bán coin XPA trên sàn TideBit và chỉ duy nhất 1 cặp giao dịch XPA/ETH. Hy vọng trong thời gian sắp tới, XPA sẽ được nhiều sàn giao dịch chấp nhận.

Lưu trữ XPA Token ở ví nào?

Đồng tiền kỹ thuật số XPA hiện tại dựa trên nền tảng ERC-20 nên chúng ta có thể lưu trữ trên các ví hỗ trợ cho các nền tảng này như MyEtherWallet, Trezor, Ledger Wallet và ví được tạo trực tiếp từ XPA Exchange. Ngoài ra, các nhà đầu tư có thể trữ coin XPA ngay trên sàn tiền ảo TideBit để tiện giao dịch.

Xem thêm các thông tin về đồng tiền điện tử XPA

Lời kết

Qua bài viết tổng quan về đồng tiền kỹ thuật số XPA, Blog Tiền Ảo hy vọng đã cung cấp đủ các kiến thức và thông tin về tiền ảo XPA là gì, ví lưu trữ XPAmua bán XPA tại các sàn giao dịch nào. Nếu có gì thắc mắc, hãy để lại câu hỏi ở phần bình luận dưới bài viết này của chúng tôi. Và đừng quên likevote 5* cho bài viết như lời cảm ơn tới người viết bài các bạn nhé.

XPA là gì? Tổng quan về đồng tiền ảo kỹ thuật số XPA Coin (XPA)

3 (60%) 2 votes


Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán