



Tài sản đảm bảo có 13 hạng mục, bao gồm cả quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, máy móc, xe cộ... Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (HM:CTG) (Vietinbank – mã chứng khoán CTG) – Chi nhánh Bình Thuận thông báo bán đấu giá khoản nợ của CTCP In và Bao bì Phú Nhuận – Bình Thuận.
CTCP In và Bao bì Phú Nhuận – Bình Thuận có địa chỉ tại số 3/4 đường số 3 KCN Phan Thiết, Xã Hàm Liêm, Huyện Hàm Thuận Bắc, Tỉnh Bình Thuận, do ông Lê Xuân Tiến làm Tổng Giám đốc.
Khoản nợ của CTCP In và Bao bì Phú Nhuận – Bình Thuận tại Vietinbank phát sinh từ nhiều hợp đồng khác nhau:
-Hợp đồng tín dụng ký tháng 7/2012. Số tiền do vay 12 tỷ đồng, hiện còn dư nợ gốc 4,2 tỷ đồng. Đây là khoản vay nhằm tiếp nhận dư nợ từ Công ty CP In và Bao bì Phú Nhuận - Bù đắp chi phí đầu tư nhà xưởng nhà xưởng Phú Nhuận 1.
-Hợp đồng tín dụng ký tháng 7/2015 có số tiền vay 22,5 tỷ đồng. Dư nợ gốc còn lại gần 14 tỷ đồng. Khoản vay nhằm tiếp nhận dư nợ từ Công ty CP In và Bao bì Phú Nhuận _ Thanh toán các chi phí đầu tư hợp pháp của Dự án Đầu tư mở rộng nhà xưởng và hệ thống dây chuyển máy sản xuất bao bì giấy công nghệ cao.
-Hợp đồng cho vay hạn mức 28,27 tỷ đồng ký tháng 4/2021. Dư nợ gốc còn lại hơn 27,7 tỷ đồng. Đây là khoản vay.
Tổng dư nợ của CTCP In và Bao bì Phú Nhuận – Bình Thuận đến 31/10/2022 là hơn 55,4 tỷ đồng. Vietinbank cho biết ngoài ra tiền lãi còn tiếp tục phát sinh theo thoả thuận tại các hợp đồng cấp tín dụng.
Tài sản đảm bảo cho các khoản nợ này gồm rất nhiều tài sản là các công trình trên đất, quyền sử dụng đất, nhà xưởng, máy móc, ô tô đi kèm:
-Tài sản 1: Toàn bộ công trình trên đất tại thửa đất số 68 – tờ bản đồ số 114 lô 4/5 đường số 4 KCN Phan Thiết, Bình Thuận.
- Tài sản 2: Toàn bộ công trình trên đất tại thửa đất số 68 – Tờ bản đồ số 178 lô 3/4 đường số 3 KCN Phan Thiết, Bình Thuận.
- Tài sản 3: Toàn bộ công trình trên đất tại thửa đất số 70 – Tờ bản đồ số 178 lô 3/4 đường số 3 KCN Phan Thiết, Bình Thuận.
-Tài sản 4: Máy móc thiết bị cũ, gồm: Hệ thống dây chuyền SX Carton 3-5-7 lớp, Máy xẻ rãnh tự động (bế tròn), Máy in Offset 4 màu, Máy in Flexo 2 màu, Bộ lò hơi dây chuyền máy song, Máy SX cuộn PE, Máy đục lổ Nilon, Máy cán lằn chia khổ,…
- Tài sản 5: Máy móc, thiết bị, gồm: Máy bồi giấy carton, Máy cắt tấm carton, Bộ máy bế tròn tự động, Lô sóng, Máy cán lằn chia khổ BFY...
- Tài sản 6: Máy móc thiết bị, gồm: Máy in 4 màu Komori, Máy đóng kẽm, Máy bồi giấy tự động, Máy cán màng tự động, Máy bấm ghim tự động…
- Tài sản 7: Xe nâng đã qua sử dụng hiệu Komatsu FD30-10.
- Tài sản 8: Ba xe tải 3 tấn Trường Hải và một xe nâng Nissan.
- Tài sản 9: Quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thửa đất số 588, 841, tờ bản đồ số 9, Thôn Tiến Hưng, Xã Tiến Lợi, Phan Thiết, Bình Thuận và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BS 869460 do UBND thành phố Phan Thiết cấp ngày 23/7/2014.
- Tài sản 10: Máy móc thiết bị, gồm: Dây chuyền máy in tự động Flexo liên hợp công nghệ cao SAIOB-1800x1000, Dây chuyền máy bế lăn tự động 1800, Máy cột dây, Dây chuyền máy bấm ghim tự động.
- Tài sản 11: Xe ô tô con 05 chỗ hiệu Mercedes-Benz.
- Tài sản 12: Toàn bộ công trình trên đất của Công ty cổ phần in và Bao bì Phú Nhuận tại Lô 3/4C KCN Phan Thiết, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận của “Dự án mở rộng”.
- Tài sản 13: Quyền đòi nợ từ Hợp đồng kinh tế giữa Công ty CP In và Bao bì Phú Nhuận và Công ty CP Nafoods Group.
Giá khởi điểm cho khoản nợ này là hơn 55,4 tỷ đồng. Giá khởi điểm của khoản nợ trên chưa bao gồm các loại thuế (nếu có), chi phí liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu/sử dụng tài sản/khoản nợ, phí đăng ký và các chi phí khác (nếu có). Khi thực hiện mua khoản nợ, các chi phí này do người trúng đấu giá chịu.
EUR/USD
1.0566
-0.0004 (-0.04%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
EUR/USD
1.0566
-0.0004 (-0.04%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
GBP/USD
1.2151
-0.0006 (-0.05%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
USD/JPY
149.02
-0.03 (-0.02%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (5)
Sell (3)
AUD/USD
0.6381
-0.0015 (-0.24%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
USD/CAD
1.3515
0.0001 (0.00%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
EUR/JPY
157.46
-0.14 (-0.09%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
EUR/CHF
0.9682
0.0000 (0.00%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
Gold Futures
1,913.45
-6.35 (-0.33%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Silver Futures
23.017
-0.179 (-0.77%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Copper Futures
3.6498
+0.0008 (+0.02%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (3)
Sell (4)
Crude Oil WTI Futures
91.58
+1.19 (+1.32%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Brent Oil Futures
93.29
+0.86 (+0.93%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Natural Gas Futures
2.899
+0.054 (+1.90%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
US Coffee C Futures
150.22
+0.07 (+0.05%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
Euro Stoxx 50
4,152.65
+23.47 (+0.57%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
S&P 500
4,273.53
-63.91 (-1.47%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (5)
Sell (1)
DAX
15,295.65
+39.78 (+0.26%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
FTSE 100
7,644.84
+19.12 (+0.25%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (4)
Sell (6)
Hang Seng
17,552.50
+77.50 (+0.44%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (4)
Sell (2)
US Small Cap 2000
1,760.15
-24.09 (-1.35%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (10)
IBEX 35
9,415.75
+48.85 (+0.52%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
BASF SE NA O.N.
42.185
+0.075 (+0.18%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
Bayer AG NA
45.97
+0.29 (+0.63%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Allianz SE VNA O.N.
229.90
-0.55 (-0.24%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (4)
Sell (5)
Adidas AG
160.55
+0.61 (+0.38%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (4)
Sell (4)
Deutsche Lufthansa AG
7.670
+0.063 (+0.83%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Siemens AG Class N
131.03
+1.11 (+0.85%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Deutsche Bank AG
10.387
+0.289 (+2.86%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
EUR/USD | 1.0566 | Sell | |||
GBP/USD | 1.2151 | Neutral | |||
USD/JPY | 149.02 | Neutral | |||
AUD/USD | 0.6381 | ↑ Sell | |||
USD/CAD | 1.3515 | Neutral | |||
EUR/JPY | 157.46 | Neutral | |||
EUR/CHF | 0.9682 | Buy |
Gold | 1,913.45 | ↑ Sell | |||
Silver | 23.017 | ↑ Sell | |||
Copper | 3.6498 | Neutral | |||
Crude Oil WTI | 91.58 | ↑ Buy | |||
Brent Oil | 93.29 | ↑ Buy | |||
Natural Gas | 2.899 | Sell | |||
US Coffee C | 150.22 | ↑ Sell |
Euro Stoxx 50 | 4,152.65 | Sell | |||
S&P 500 | 4,273.53 | Neutral | |||
DAX | 15,295.65 | Neutral | |||
FTSE 100 | 7,644.84 | Neutral | |||
Hang Seng | 17,552.50 | Neutral | |||
Small Cap 2000 | 1,760.15 | ↑ Sell | |||
IBEX 35 | 9,415.75 | Sell |
BASF | 42.185 | ↑ Sell | |||
Bayer | 45.97 | ↑ Buy | |||
Allianz | 229.90 | Sell | |||
Adidas | 160.55 | Neutral | |||
Lufthansa | 7.670 | ↑ Buy | |||
Siemens AG | 131.03 | ↑ Sell | |||
Deutsche Bank AG | 10.387 | ↑ Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,820![]() ![]() (-10 ![]() ![]() |
SJC HCM | 6,810![]() ![]() (0/ 0) # 1,277 |
SJC Hanoi | 6,810![]() ![]() (0/ 0) # 1,279 |
SJC Danang | 6,810![]() ![]() (0/ 0) # 1,279 |
SJC Nhatrang | 6,810![]() ![]() (0/ 0) # 1,279 |
SJC Cantho | 6,810![]() ![]() (0/ 0) # 1,279 |
Cập nhật 27-09-2023 15:23:23 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,896.40 | -5.41 | -0.28% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 26.270 | 26.790 |
RON 95-III | 25.740 | 26.250 |
E5 RON 92-II | 24.190 | 24.670 |
DO 0.05S | 23.590 | 24.060 |
DO 0,001S-V | 24.450 | 24.930 |
Dầu hỏa 2-K | 23.810 | 24.280 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $90.92 | +8.91 | 0.11% |
Brent | $93.22 | +7.56 | 0.09% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.170,00 | 24.540,00 |
EUR | 25.069,87 | 26.446,24 |
GBP | 28.826,31 | 30.053,60 |
JPY | 158,86 | 168,17 |
KRW | 15,59 | 19,00 |
Cập nhật lúc 15:18:06 27/09/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |