net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

VICUTA – Giới thiệu sàn giao dịch mua bán Bitcoin và Altcoin uy tín, an toàn và giá tốt tại Việt Nam

Hi các bạn. Như vậy là Blog tiền ảo đã hoạt động và phát triển được gần 1 năm, chia sẻ và giúp đỡ...
VICUTA – Giới thiệu sàn giao dịch mua bán Bitcoin và Altcoin uy tín, an toàn và giá tốt tại Việt Nam
4.8 / 168 votes

Hi các bạn. Như vậy là Blog tiền ảo đã hoạt động và phát triển được gần 1 năm, chia sẻ và giúp đỡ rất nhiều người trong cộng đồng tiền điện tử (cryptocurrency) về mặt kiến thức và kinh nghiệm của các admin. Hôm nay, Blog tiền ảo sẽ giới thiệu đến các bạn một sàn giao dịch mua bán Bitcoin, Ethereum,..và hơn 200 đồng Altcoin tại Việt Nam là Vicuta, đây là chợ mua bán tiền ảo đối tác của Blog tiền ảo nên sẽ được chúng tôi đảm bảo về mức độ uy tín và an toàn.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Giới thiệu về sàn mua bán Vicuta

Vicuta.com được thành lập dựa trên cơ sở nhằm giúp các nhà đầu tư tiếp cận gần hơn với các đồng tiền ảo mã hóa (Cryptocurrency) như Bitcoin (BTC), Ethereum (ETH), Litecoin (LTC), Ripple (XRP), Bitcoin Cash (BCH), USDT (Tether),..Sàn Vicuta có trụ sở tại TP.HCM và được xây dựng bởi những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực tiền tệ số. Với mục đích mang đến cho nhà đầu tư một sân chơi lành mạnh, an toàn, uy tín và giá cả hợp lý nhất.

Một trong những khó khăn đối với các nhà đầu tư khi mua bán giao dịch tiền tệ số như Bitcoin, Ethereum,..trên các sàn lớn của thế giới như Bittrex, Poloniex hay Bitfinex là bất đồng về ngôn ngữ, không thể thanh toán bằng VNĐ, xác minh thông tin rất khó khăn, nếu là người mới thì rất khó để sử dụng thành thạo các tính năng của sàn. Hơn nữa, không phải sàn nào cũng cung cấp nhiều coin để bạn mua bán.

Lúc này Vicuta sẽ là giải pháp tốt nhất cho bạn, vừa có thể mua bán bằng VNĐ thông qua các ngân hàng phổ biến như Vietcombank, Á Châu Bank, Đông Á Bank, Techcombank, Sacombank, Vietinbank, BIDV, vừa phù hợp với người mới tham gia vì khá dễ sử dụng, giá mua và bán chệnh lệch hợp lý và quan trọng là được bảo đảm bởi Blog tiền ảo, được hỗ trợ bất cứ khi nào gặp khó khăn.

Một số ưu và nhược điểm của chợ Vicuta.com

Ưu điểm của sàn Vicuta

Nhược điểm của sàn Vicuta

Phí giao dịch của sàn Vicuta như thế nào?

Ngoài giá trị tiền ảo khi quy đổi ra tiền tệ, Vicuta sẽ tính thêm chi phí giao dịch khi mua hoặc bán như sau:

Liên hệ với sàn Vicuta.com qua:

Lời kết

Như vậy là Blog tiền ảo đã giới thiệu xong tới các bạn sàn giao dịch tiền tệ ảo kỹ thuật số Vicuta.com, một trong những sàn uy tín và an toàn tại Việt Nam được Blog tiền ảo bảo đảm và hỗ trợ trực tiếp. Hơn 200 đồng coin được giao dịch sẽ giúp bạn thuận tiện hơn khi muốn mua hoặc bán, tốc độ nhanh chóng và tỷ giá tốt nhất cho bạn. Bài viết sau mình sẽ hướng dẫn các bạn cách đăng ký tài khoản và xác minh để nâng hạn mức giao dịch.

Hi vọng các nhà đầu tư sẽ ủng hộ Blog tiền ảo cũng như đối tác của chúng tôi. Nếu bạn còn thắc mắc gì trong quá trình tìm hiểu và sử dụng sàn Vicuta hãy để lại dưới phần comment chúng tôi sẽ trả lời bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn thành công.

VICUTA – Giới thiệu sàn giao dịch mua bán Bitcoin và Altcoin uy tín, an toàn và giá tốt tại Việt Nam

5 (100%) 3 votes


Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
31-03-2024 10:19:50 (UTC+7)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

GBP/USD

1.2624

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

USD/JPY

151.38

0.01 (0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

AUD/USD

0.6522

+0.0007 (+0.11%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/CAD

1.3543

+0.0006 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

EUR/JPY

163.37

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9738

+0.0010 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0793Sell
 GBP/USD1.2624Sell
 USD/JPY151.38↑ Buy
 AUD/USD0.6522Sell
 USD/CAD1.3543Buy
 EUR/JPY163.37↑ Sell
 EUR/CHF0.9738↑ Buy
 Gold2,254.80Buy
 Silver25.100↑ Buy
 Copper4.0115↑ Buy
 Crude Oil WTI83.11↑ Buy
 Brent Oil86.99Neutral
 Natural Gas1.752↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,254.35↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,120.15Neutral
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(7,910/ 8,080) # 1,364
SJC HCM7,830/ 8,080
(0/ 0) # 1,364
SJC Hanoi7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Danang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Nhatrang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Cantho7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
Cập nhật 31-03-2024 10:19:52
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75-1.61-0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.82+5.390.07%
Brent$86.82+5.180.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 10:12:31 31/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán