net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Top 5 Stablecoin xếp hạng theo khối lượng giao dịch.

Sự cạnh tranh giữa các stablecoin đang dần nóng lên trong thế giới tiền điện tử, vì thế hôm nay Blogtienao sẽ giới thiệu...
CoinExtra Sàn giao dịch bằng VND
Top 5 Stablecoin xếp hạng theo khối lượng giao dịch.
4.8 / 187 votes

Sự cạnh tranh giữa các stablecoin đang dần nóng lên trong thế giới tiền điện tử, vì thế hôm nay Blogtienao sẽ giới thiệu top 5 stablecoinđược xếp hạng theo khối lượng hàng ngày.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

#5 BitCNY

Trong thế giới tiền điện tử, dường như rất ít người chú ý đến những stablecoin mà không được neo giá vào đồng đô la Mỹ. Trong trường hợp của BitCNY, đây là một loại coin có giá trị thị trường được neo giá với đồng Nhân dân tệ của Trung Quốc và được phát hành trên giao thức BitShares. Đồng tiền này đã chứng kiến ​​một khối lượng giao dịch 12.2 triệu USD trong 24 giờ qua, cho thấy nó khá phổ biến, Nó chủ yếu được giao dịch trên CoinTiger – sàn giao dịch thuộc BitShares và Openledger DEX.

#4 Dai

Mặc dù Dai đã ra đời trước một số đối thủ cạnh tranh mới nổi lên gần đây, nhưng dường như nó lại ít phổ biến hơn so với đối thủ mới xuất hiện của nó. Với khối lượng giao dịch hàng ngày khoảng 13 triệu USD không phải là tệ, nhưng nó không đủ để có thể cạnh tranh với TrueUSD, Tether và những stablecoin khác. Đồng coin này chủ yếu được giao dịch trên HitBTC, Radar Relay, Ethfinex, OasisDEX và Kyber Network.

#3 TrueUSD

Việc TrueUSD được niêm yết trên Bittrex và Binance đủ để đồng coin này trở thành một đối thủ đáng gờm đối với những stablecoin khác. Cho đến nay, có thể điều vừa nói vẫn chưa xảy ra, vì khối lượng hàng ngày của nó chỉ tầm 15 triệu USD. TrueUSD chủ yếu được sử dụng trên Binance, Bittrex, CoinTiger, Zebpay và HBUS.

#2 CK USD

Có một chút không rõ tại sao nhu cầu về CK USD lại tăng đột ngột trong thời gian này, nhưng điều này có vẻ là tốt vì các trader có nhiều sự lựa chọn hơn ngoài Tether. Khối lượng trong 24 giờ qua của đồng coin này là 142,2 triệu USD, một con số có thể xem là khổng lồ đối với 3 đồng stablecoin trước. Tuy nhiên, có rất nhiều câu hỏi được đặt ra xung quanh con số này.

BCEX và Allcoin là hai sàn giao dịch chính sử dụng CK USD. Tuy nhiên, BCEX kiểm soát gần 60% thị trường, chủ yếu thông qua các cặp BTC và ETH. BCEX có nhiều cặp hơn được liên kết với CK USD, bao gồm ETC, XRP, EOS,… Nói chúng, đồng coin này đang có một sự phát triển thú vị đáng để mắt đến.

#1 Tether của USDT

Nó là an toàn để nói không có stablecoin nào có thể cạnh tranh của Tether USDT trong tương lai gần. Khối lượng giao dịch của nó không nằm trong bảng xếp hạng vì đây là đồng coin giao dịch nhiều thứ hai sau Bitcoin. Với khối lượng hơn 3 tỷ USD trong 24 giờ, Tether cũng tạo ra khối lượng giao dịch nhiều hơn tổng giá trị vốn hóa thị trường của nó trên cơ sở gần như hàng ngày. Các sàn giao dịch hàng đầu cho hoạt động của USDT là BitForex, Binance, Huobi và OKEx.

Xem thêm: “Cá voi” chuyển 193 triệu USD trị giá Bitcoin từ ví tỷ đô

Theo Nulltx

Biên dịch bởi Bitcoin-news.vn

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Sử dụng Coupon này để tiết kiệm 10% phí giao dịch trong suốt 6 tháng. Đăng ký chỉ cần email.
BitMEX khối lượng giao dịch lớn nhất thế giới, margin 20x, 50x, 100x. An toàn, 100% ví lạnh
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
31-03-2024 10:19:50 (UTC+7)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

GBP/USD

1.2624

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

USD/JPY

151.38

0.01 (0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

AUD/USD

0.6522

+0.0007 (+0.11%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/CAD

1.3543

+0.0006 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

EUR/JPY

163.37

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9738

+0.0010 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0793Sell
 GBP/USD1.2624Sell
 USD/JPY151.38↑ Buy
 AUD/USD0.6522Sell
 USD/CAD1.3543Buy
 EUR/JPY163.37↑ Sell
 EUR/CHF0.9738↑ Buy
 Gold2,254.80Buy
 Silver25.100↑ Buy
 Copper4.0115↑ Buy
 Crude Oil WTI83.11↑ Buy
 Brent Oil86.99Neutral
 Natural Gas1.752↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,254.35↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,120.15Neutral
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(7,910/ 8,080) # 1,364
SJC HCM7,830/ 8,080
(0/ 0) # 1,364
SJC Hanoi7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Danang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Nhatrang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Cantho7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
Cập nhật 31-03-2024 10:19:52
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75-1.61-0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.82+5.390.07%
Brent$86.82+5.180.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 10:12:31 31/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán