



Lợi nhuận trước thuế được nhận định tiếp tục có tăng trưởng nhưng chưa đạt mức kỳ vọng. Dự báo hoạt động kinh doanh năm 2023, các tổ chức tín dụng (TCTD) tỏ ra thận trọng hơn trong thời gian tới với 56,4 - 75,4% TCTD kỳ vọng tình hình kinh doanh cải thiện hơn trong quý 1 và cả năm 2023, nhưng mức độ kỳ vọng cải thiện thấp hơn so với năm 2022.
Theo đó, 95,3% TCTD kỳ vọng lợi nhuận tăng trưởng dương trong năm 2023 so với năm 2022, 2,8% TCTD dự kiến lợi nhuận tăng trưởng âm và 1,9% dự kiến lợi nhuận không thay đổi.
Kết quả điều tra cũng cho thấy tình hình kinh doanh của nhiều TCTD trong quý 4/2022 có sự cải thiện tốt hơn với tỷ lệ % TCTD nhận định cải thiện là 70,9% cao hơn so với quý trước (63,8%) và kỳ vọng (70,4%).
Lợi nhuận trước thuế được nhận định tiếp tục có tăng trưởng nhưng chưa đạt mức kỳ vọng.
Về các nhân tố có tác động tới tình hình kinh doanh của hệ thống ngân hàng, "sự cạnh tranh từ các TCTD khác” tiếp tục được đánh giá là nhân tố đáng lo ngại nhất có thể ảnh hưởng làm suy giảm tình hình kinh doanh của TCTD trong quý 4/2022 và dự kiến cả năm 2023.
Trong khi đó, các nhân tố "cầu của nền kinh tế đối với sản phẩm dịch vụ của đơn vị” cùng với “điều kiện kinh doanh và tài chính của khách hàng” tiếp tục được lựa chọn là những nhân tố khách quan chủ chốt giúp cải thiện tình thể năm 2022.
“Chính sách tín dụng, lãi suất và tỷ giá của NHNN” được các TCTD đánh giá là nhân tố tác động tích cực quan trọng nhất, tiếp theo là “điều kiện kinh doanh và tài chính của khách hàng” và “cầu của nền kinh tế đối với sản phẩm dịch vụ của đơn vị”.
Trong năm 2023, các TCTD kỳ vọng tất cả các nhân tố khách quan sẽ có tác động tích cực hơn so với năm 2022, trong đó “điều kiện kinh doanh và tài chính của khách hàng” được dự kiến là nhân tố tác động tích cực quan trọng nhất giúp cải thiện tình hình kinh doanh của TCTD.
EUR/USD
1.0765
+0.0003 (+0.03%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
EUR/USD
1.0765
+0.0003 (+0.03%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
GBP/USD
1.2555
-0.0004 (-0.04%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (5)
Sell (0)
USD/JPY
146.90
-0.41 (-0.28%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (5)
Sell (1)
AUD/USD
0.6532
-0.0017 (-0.26%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
USD/CAD
1.3599
+0.0008 (+0.06%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
EUR/JPY
158.13
-0.43 (-0.27%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (3)
Sell (2)
EUR/CHF
0.9420
+0.0004 (+0.04%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (2)
Sell (4)
Gold Futures
2,046.30
-1.60 (-0.08%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Silver Futures
24.203
-0.025 (-0.10%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
Copper Futures
3.7578
+0.0278 (+0.75%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Crude Oil WTI Futures
69.73
+0.35 (+0.50%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (1)
Sell (5)
Brent Oil Futures
74.62
+0.32 (+0.43%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
Natural Gas Futures
2.561
-0.006 (-0.23%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
US Coffee C Futures
175.85
-7.90 (-4.30%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
Euro Stoxx 50
4,483.75
+30.98 (+0.70%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
S&P 500
4,549.34
-17.84 (-0.39%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (4)
DAX
16,656.44
+123.33 (+0.75%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (5)
FTSE 100
7,515.38
+25.54 (+0.34%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (5)
Hang Seng
16,244.00
-230.00 (-1.40%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
US Small Cap 2000
1,851.25
-4.79 (-0.26%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
IBEX 35
10,258.10
+19.70 (+0.19%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
BASF SE NA O.N.
44.440
+0.840 (+1.93%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Bayer AG NA
32.39
+0.69 (+2.16%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Allianz SE VNA O.N.
240.95
+2.20 (+0.92%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (5)
Sell (3)
Adidas AG
197.00
+1.72 (+0.88%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Deutsche Lufthansa AG
8.585
+0.266 (+3.20%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
Siemens AG Class N
160.92
+2.18 (+1.37%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (3)
Sell (4)
Deutsche Bank AG
11.670
+0.100 (+0.86%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (5)
Sell (3)
EUR/USD | 1.0765 | ↑ Buy | |||
GBP/USD | 1.2555 | Neutral | |||
USD/JPY | 146.90 | Buy | |||
AUD/USD | 0.6532 | Neutral | |||
USD/CAD | 1.3599 | ↑ Buy | |||
EUR/JPY | 158.13 | Neutral | |||
EUR/CHF | 0.9420 | Neutral |
Gold | 2,046.30 | ↑ Buy | |||
Silver | 24.203 | ↑ Buy | |||
Copper | 3.7578 | ↑ Buy | |||
Crude Oil WTI | 69.73 | Sell | |||
Brent Oil | 74.62 | ↑ Sell | |||
Natural Gas | 2.561 | Sell | |||
US Coffee C | 175.85 | ↑ Buy |
Euro Stoxx 50 | 4,483.75 | ↑ Sell | |||
S&P 500 | 4,549.34 | Sell | |||
DAX | 16,656.44 | ↑ Sell | |||
FTSE 100 | 7,515.38 | ↑ Sell | |||
Hang Seng | 16,244.00 | ↑ Buy | |||
Small Cap 2000 | 1,851.25 | ↑ Sell | |||
IBEX 35 | 10,258.10 | ↑ Sell |
BASF | 44.440 | ↑ Buy | |||
Bayer | 32.39 | ↑ Buy | |||
Allianz | 240.95 | Buy | |||
Adidas | 197.00 | ↑ Sell | |||
Lufthansa | 8.585 | Sell | |||
Siemens AG | 160.92 | Neutral | |||
Deutsche Bank AG | 11.670 | Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 7,330![]() ![]() (10 ![]() ![]() |
SJC HCM | 7,310![]() ![]() (10 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 7,310![]() ![]() (10 ![]() ![]() |
SJC Danang | 7,310![]() ![]() (10 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 7,310![]() ![]() (10 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 7,310![]() ![]() (10 ![]() ![]() |
Cập nhật 07-12-2023 10:30:43 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$2,029.60 | +11.1 | 0.55% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 23.680 | 24.150 |
RON 95-III | 22.990 | 23.440 |
E5 RON 92-II | 21.790 | 22.220 |
DO 0.05S | 20.190 | 20.590 |
DO 0,001S-V | 21.590 | 22.020 |
Dầu hỏa 2-K | 21.110 | 21.530 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $69.90 | -5.39 | -0.07% |
Brent | $74.68 | -5.37 | -0.07% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.070,00 | 24.440,00 |
EUR | 25.465,87 | 26.864,16 |
GBP | 29.703,48 | 30.968,33 |
JPY | 160,35 | 169,74 |
KRW | 15,92 | 19,29 |
Cập nhật lúc 10:28:21 07/12/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |