Vietstock - Tân Giám đốc Sở Tài chính TPHCM ra mắt
Chủ tịch UBND TPHCM đã trao quyết định bổ nhiệm cho ông Lê Duy Minh giữ chức vụ Giám đốc Sở Tài chính TPHCM.
Trưa 5/12, Chủ tịch UBND TPHCM Phan Văn Mãi đã chủ trì lễ trao quyết định cán bộ.
Tại buổi lễ, Phó Giám đốc Sở Nội vụ TPHCM Nguyễn Thị Hồng Thắm đã công bố quyết định của Chủ tịch UBND TPHCM về việc tiếp nhận và bổ nhiệm ông Lê Duy Minh - Cục trưởng Cục Thuế TPHCM, giữ chức vụ Giám đốc Sở Tài chính TPHCM. Thời gian giữ chức vụ là 5 năm.
Ông Lê Duy Minh sinh năm 1972, quê quán tỉnh Thừa Thiên - Huế, có trình độ thạc sĩ quản trị kinh doanh, cử nhân ngoại ngữ, cao cấp lý luận chính trị.
Chủ tịch UBND TPHCM Phan Văn Mãi (phải) trao quyết định cho ông Lê Duy Minh. Ảnh: hcmcpv.org.vn |
Trước khi được bổ nhiệm giữ chức Giám đốc Sở Tài chính TPHCM, ông Lê Duy Minh giữ các nhiệm vụ, cương vị như: Nhân viên phòng Thanh tra, Phó phòng rồi Trưởng phòng Kiểm tra thuế số 1, Phó Cục trưởng rồi Cục trưởng Cục Thuế TPHCM.
Phát biểu giao nhiệm vụ, Chủ tịch UBND TPHCM Phan Văn Mãi nhấn mạnh, vai trò của Sở Tài chính rất quan trọng, do đó tân Giám đốc sở cần phải rà soát các quỹ tài chính, tài sản công và các việc tồn tại trong thời gian qua.
Chủ tịch TPHCM giao nhiệm vụ tân Giám đốc Sở Tài chính cần phải đề xuất các giải pháp về tài chính của thành phố. Cùng với đó, Sở Tài chính cần quan tâm phối hợp các sở, ban ngành liên quan và các Bộ, ngành Trung ương, cùng góp phần tạo sự phát triển chung của thành phố.
Trước đó vào ngày 11/11, Thứ trưởng Bộ Tài chính Cao Anh Tuấn đã ký quyết định điều chuyển ông Lê Duy Minh - Cục trưởng Cục Thuế TPHCM - đến nhận công tác tại UBND TPHCM.
Ngô Tùng
EUR/USD
1.0797
+0.0009 (+0.09%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
EUR/USD
1.0797
+0.0009 (+0.09%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
GBP/USD
1.2641
+0.0019 (+0.15%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
USD/JPY
151.25
-0.12 (-0.08%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
AUD/USD
0.6528
+0.0013 (+0.19%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (6)
Sell (0)
USD/CAD
1.3545
+0.0007 (+0.05%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (2)
Sell (4)
EUR/JPY
163.26
+0.01 (+0.01%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (5)
EUR/CHF
0.9733
+0.0006 (+0.06%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
Gold Futures
2,254.80
42.10 (1.90%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (5)
Sell (0)
Silver Futures
25.100
+0.002 (+0.01%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Copper Futures
4.0115
-0.0003 (-0.01%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Crude Oil WTI Futures
83.11
+1.76 (+2.16%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Brent Oil Futures
86.99
+0.04 (+0.05%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
Natural Gas Futures
1.752
+0.034 (+1.98%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
US Coffee C Futures
188.53
-2.12 (-1.11%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Euro Stoxx 50
5,082.85
+1.11 (+0.02%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
S&P 500
5,254.35
+5.86 (+0.11%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (3)
Sell (8)
DAX
18,504.51
+27.42 (+0.15%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
FTSE 100
7,952.62
+20.64 (+0.26%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
Hang Seng
16,541.42
0.00 (0.00%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (3)
Sell (1)
US Small Cap 2000
2,120.15
+5.80 (+0.27%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (5)
Sell (4)
IBEX 35
11,074.60
-36.70 (-0.33%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
BASF SE NA O.N.
52.930
-0.320 (-0.60%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
Bayer AG NA
28.43
+0.01 (+0.04%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Allianz SE VNA O.N.
277.80
+0.35 (+0.13%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Adidas AG
207.00
+2.30 (+1.12%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (0)
Deutsche Lufthansa AG
7.281
+0.104 (+1.45%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
Siemens AG Class N
176.96
+0.04 (+0.02%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
Deutsche Bank AG
14.582
-0.030 (-0.21%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
EUR/USD | 1.0797 | ↑ Sell | |||
GBP/USD | 1.2641 | ↑ Buy | |||
USD/JPY | 151.25 | ↑ Buy | |||
AUD/USD | 0.6528 | ↑ Buy | |||
USD/CAD | 1.3545 | Neutral | |||
EUR/JPY | 163.26 | ↑ Sell | |||
EUR/CHF | 0.9733 | Neutral |
Gold | 2,254.80 | Buy | |||
Silver | 25.100 | ↑ Buy | |||
Copper | 4.0115 | ↑ Buy | |||
Crude Oil WTI | 83.11 | ↑ Buy | |||
Brent Oil | 86.99 | Neutral | |||
Natural Gas | 1.752 | ↑ Sell | |||
US Coffee C | 188.53 | ↑ Sell |
Euro Stoxx 50 | 5,082.85 | ↑ Sell | |||
S&P 500 | 5,254.35 | ↑ Sell | |||
DAX | 18,504.51 | ↑ Buy | |||
FTSE 100 | 7,952.62 | ↑ Sell | |||
Hang Seng | 16,541.42 | Neutral | |||
Small Cap 2000 | 2,120.15 | Neutral | |||
IBEX 35 | 11,074.60 | ↑ Sell |
BASF | 52.930 | ↑ Buy | |||
Bayer | 28.43 | Buy | |||
Allianz | 277.80 | ↑ Buy | |||
Adidas | 207.00 | ↑ Buy | |||
Lufthansa | 7.281 | ↑ Sell | |||
Siemens AG | 176.96 | ↑ Buy | |||
Deutsche Bank AG | 14.582 | ↑ Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 7,910/ 8,080 (30/ 30) # 1,364 |
SJC HCM | 7,900/ 8,100 (0/ 0) # 1,384 |
SJC Hanoi | 7,900/ 8,102 (0/ 0) # 1,386 |
SJC Danang | 7,900/ 8,102 (0/ 0) # 1,386 |
SJC Nhatrang | 7,900/ 8,102 (0/ 0) # 1,386 |
SJC Cantho | 7,900/ 8,102 (0/ 0) # 1,386 |
Cập nhật 29-03-2024 20:46:50 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$2,232.75 | -1.61 | -0.07% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 24.690 | 25.180 |
RON 95-III | 24.280 | 24.760 |
E5 RON 92-II | 23.210 | 23.670 |
DO 0.05S | 21.010 | 21.430 |
DO 0,001S-V | 21.640 | 22.070 |
Dầu hỏa 2-K | 21.260 | 21.680 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $82.82 | +5.39 | 0.07% |
Brent | $86.82 | +5.18 | 0.06% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.600,00 | 24.970,00 |
EUR | 26.020,03 | 27.447,78 |
GBP | 30.490,41 | 31.787,64 |
JPY | 158,93 | 168,22 |
KRW | 15,91 | 19,28 |
Cập nhật lúc 18:53:13 29/03/2024 Xem bảng tỷ giá hối đoái |