net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán

Tân Giám đốc Sở Tài chính TPHCM ra mắt

05 Tháng Mười Hai 2022
Tân Giám đốc Sở Tài chính TPHCM ra mắt Tân Giám đốc Sở Tài chính TPHCM ra mắt

Vietstock - Tân Giám đốc Sở Tài chính TPHCM ra mắt

Chủ tịch UBND TPHCM đã trao quyết định bổ nhiệm cho ông Lê Duy Minh giữ chức vụ Giám đốc Sở Tài chính TPHCM.

Trưa 5/12, Chủ tịch UBND TPHCM Phan Văn Mãi đã chủ trì lễ trao quyết định cán bộ.

Tại buổi lễ, Phó Giám đốc Sở Nội vụ TPHCM Nguyễn Thị Hồng Thắm đã công bố quyết định của Chủ tịch UBND TPHCM về việc tiếp nhận và bổ nhiệm ông Lê Duy Minh - Cục trưởng Cục Thuế TPHCM, giữ chức vụ Giám đốc Sở Tài chính TPHCM. Thời gian giữ chức vụ là 5 năm.

Ông Lê Duy Minh sinh năm 1972, quê quán tỉnh Thừa Thiên - Huế, có trình độ thạc sĩ quản trị kinh doanh, cử nhân ngoại ngữ, cao cấp lý luận chính trị.

Chủ tịch UBND TPHCM Phan Văn Mãi (phải) trao quyết định cho ông Lê Duy Minh. Ảnh: hcmcpv.org.vn

Trước khi được bổ nhiệm giữ chức Giám đốc Sở Tài chính TPHCM, ông Lê Duy Minh giữ các nhiệm vụ, cương vị như: Nhân viên phòng Thanh tra, Phó phòng rồi Trưởng phòng Kiểm tra thuế số 1, Phó Cục trưởng rồi Cục trưởng Cục Thuế TPHCM.

Phát biểu giao nhiệm vụ, Chủ tịch UBND TPHCM Phan Văn Mãi nhấn mạnh, vai trò của Sở Tài chính rất quan trọng, do đó tân Giám đốc sở cần phải rà soát các quỹ tài chính, tài sản công và các việc tồn tại trong thời gian qua.

Chủ tịch TPHCM giao nhiệm vụ tân Giám đốc Sở Tài chính cần phải đề xuất các giải pháp về tài chính của thành phố. Cùng với đó, Sở Tài chính cần quan tâm phối hợp các sở, ban ngành liên quan và các Bộ, ngành Trung ương, cùng góp phần tạo sự phát triển chung của thành phố.

Trước đó vào ngày 11/11, Thứ trưởng Bộ Tài chính Cao Anh Tuấn đã ký quyết định điều chuyển ông Lê Duy Minh - Cục trưởng Cục Thuế TPHCM - đến nhận công tác tại UBND TPHCM.

Ngô Tùng

Để lại bình luận
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
29-03-2024 20:46:48 (UTC+7)

EUR/USD

1.0797

+0.0009 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

EUR/USD

1.0797

+0.0009 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

GBP/USD

1.2641

+0.0019 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

USD/JPY

151.25

-0.12 (-0.08%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

AUD/USD

0.6528

+0.0013 (+0.19%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

USD/CAD

1.3545

+0.0007 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

EUR/JPY

163.26

+0.01 (+0.01%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

EUR/CHF

0.9733

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0797↑ Sell
 GBP/USD1.2641↑ Buy
 USD/JPY151.25↑ Buy
 AUD/USD0.6528↑ Buy
 USD/CAD1.3545Neutral
 EUR/JPY163.26↑ Sell
 EUR/CHF0.9733Neutral
 Gold2,254.80Buy
 Silver25.100↑ Buy
 Copper4.0115↑ Buy
 Crude Oil WTI83.11↑ Buy
 Brent Oil86.99Neutral
 Natural Gas1.752↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,254.35↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,120.15Neutral
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(30/ 30) # 1,364
SJC HCM7,900/ 8,100
(0/ 0) # 1,384
SJC Hanoi7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,386
SJC Danang7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,386
SJC Nhatrang7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,386
SJC Cantho7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,386
Cập nhật 29-03-2024 20:46:50
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75-1.61-0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.82+5.390.07%
Brent$86.82+5.180.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 18:53:13 29/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán