




Vietstock - SHB (HM:SHB) ưu đãi lãi suất vay và tăng voucher bảo hiểm nhân thọ cho doanh nghiệp Ngân hàng Sài Gòn – Hà Nội (SHB) triển khai chương trình “Bảo hiểm người đồng hành - Doanh nghiệp vạn sự thành” mang đến cho doanh nghiệp nguồn vốn với lãi suất ưu đãi và chương trình bảo hiểm sức khỏe cho cán bộ nhân viên, khách hàng và đối tác. Theo đó, doanh nghiệp tham gia chương trình “Bảo hiểm người đồng hành - Doanh nghiệp vạn sự thành” sẽ được giảm thêm lãi suất vay 0.3%/năm, mức lãi vay sau giảm chỉ còn từ 5.55%/năm, đồng thời được tặng voucher mua bảo hiểm nhân thọ Dai-ichi Life tại SHB có giá trị tối thiểu 150 triệu đồng/khoản vay và tối đa lên tới 0.5%/năm dư nợ vay để đóng phí bảo hiểm 2 năm đầu. Doanh nghiệp có thể linh hoạt sử dụng voucher bảo hiểm hoặc tặng lại cho cán bộ nhân viên hoặc khách hàng, đối tác. Anh Quốc An – Giám đốc Công ty xuất nhập khẩu tại Hạ Long chia sẻ: “Nhờ chương trình ưu đãi lãi suất kết hợp bảo hiểm nhân thọ, doanh nghiệp tôi không những được hưởng lãi vay ưu đãi mà cán bộ nhân viên, khách hàng, đối tác chiến lược của Công ty cũng được SHB tặng bảo hiểm nhân thọ giúp doanh nghiệp gia tăng giá trị phúc lợi cho nhân viên, gắn kết khách hàng và đối tác”. Chương trình áp dụng đối với khách hàng doanh nghiệp vay ưu đãi tài trợ vốn lưu động tại SHB, được triển khai từ nay đến hết ngày 07/03/2023 hoặc đến khi hết hạn mức tín dụng/ ngân sách khuyến mại của chương trình. Chương trình “Bảo hiểm người đồng hành - Doanh nghiệp vạn sự thành” là món quà ý nghĩa dành tặng doanh nghiệp với mong muốn giúp Doanh nghiệp tiếp cận tài chính và phát triển kinh doanh.
EUR/USD
1.0518
-0.0029 (-0.28%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
EUR/USD
1.0518
-0.0029 (-0.28%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
GBP/USD
1.2434
-0.0056 (-0.45%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (1)
Sell (10)
USD/JPY
129.20
-0.19 (-0.15%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
AUD/USD
0.7014
-0.0015 (-0.21%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (3)
Sell (6)
USD/CAD
1.2825
+0.0016 (+0.12%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
EUR/JPY
135.89
-0.58 (-0.42%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
EUR/CHF
1.0474
-0.0003 (-0.03%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
Gold Futures
1,812.42
-6.48 (-0.36%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Silver Futures
21.593
-0.157 (-0.72%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Copper Futures
4.1977
-0.0346 (-0.82%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Crude Oil WTI Futures
110.56
+0.93 (+0.85%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (10)
Sell (1)
Brent Oil Futures
112.52
+0.59 (+0.53%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (9)
Sell (2)
Natural Gas Futures
8.198
-0.116 (-1.40%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (1)
Sell (4)
US Coffee C Futures
228.63
+3.83 (+1.70%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
Euro Stoxx 50
3,749.05
+7.54 (+0.20%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (3)
Sell (6)
S&P 500
4,088.85
+80.84 (+2.02%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
DAX
14,211.45
+25.51 (+0.18%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (3)
Sell (4)
FTSE 100
7,526.10
+7.75 (+0.10%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
Hang Seng
20,585.50
-17.02 (-0.08%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
US Small Cap 2000
1,840.30
+56.87 (+3.19%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (5)
Sell (3)
IBEX 35
8,531.73
+56.03 (+0.66%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (0)
BASF SE NA O.N.
50.505
-0.185 (-0.36%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Bayer AG NA
64.24
+0.12 (+0.19%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Allianz SE VNA O.N.
202.45
+0.20 (+0.10%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
Adidas AG
183.82
+0.52 (+0.28%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Deutsche Lufthansa AG
6.881
+0.054 (+0.79%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Siemens AG Class N
116.69
+0.19 (+0.16%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
Deutsche Bank AG
9.579
+0.041 (+0.43%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
EUR/USD | 1.0518 | ↑ Sell | |||
GBP/USD | 1.2434 | ↑ Sell | |||
USD/JPY | 129.20 | ↑ Sell | |||
AUD/USD | 0.7014 | ↑ Sell | |||
USD/CAD | 1.2825 | Buy | |||
EUR/JPY | 135.89 | ↑ Sell | |||
EUR/CHF | 1.0474 | Neutral |
Gold | 1,812.42 | ↑ Buy | |||
Silver | 21.593 | ↑ Buy | |||
Copper | 4.1977 | ↑ Sell | |||
Crude Oil WTI | 110.56 | ↑ Buy | |||
Brent Oil | 112.52 | ↑ Buy | |||
Natural Gas | 8.198 | Sell | |||
US Coffee C | 228.63 | Neutral |
Euro Stoxx 50 | 3,749.05 | Neutral | |||
S&P 500 | 4,088.85 | ↑ Buy | |||
DAX | 14,211.45 | Neutral | |||
FTSE 100 | 7,526.10 | ↑ Sell | |||
Hang Seng | 20,585.50 | ↑ Sell | |||
Small Cap 2000 | 1,840.30 | Neutral | |||
IBEX 35 | 8,531.73 | ↑ Buy |
BASF | 50.505 | ↑ Buy | |||
Bayer | 64.24 | ↑ Buy | |||
Allianz | 202.45 | ↑ Buy | |||
Adidas | 183.82 | ↑ Buy | |||
Lufthansa | 6.881 | ↑ Buy | |||
Siemens AG | 116.69 | ↑ Buy | |||
Deutsche Bank AG | 9.579 | ↑ Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,825/ 6,925 (0/ 0) # 1,847 |
SJC HCM | 6,825/ 6,925 (0/ 0) # 1,842 |
SJC Hanoi | 6,825/ 6,927 (0/ 0) # 1,844 |
SJC Danang | 6,825/ 6,927 (0/ 0) # 1,844 |
SJC Nhatrang | 6,825/ 6,927 (0/ 0) # 1,844 |
SJC Cantho | 6,825/ 6,927 (0/ 0) # 1,844 |
Cập nhật 18-05-2022 14:09:22 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,810.89 | -3.78 | -0.21% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 30.580 | 31.190 |
RON 95-III | 29.980 | 30.570 |
E5 RON 92-II | 28.950 | 29.520 |
DO 0.05S | 26.650 | 27.180 |
DO 0,001S-V | 27.450 | 27.990 |
Dầu hỏa 2-K | 25.160 | 25.660 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $110.36 | +0.31 | 0.28% |
Brent | $110.93 | +0.23 | 0.21% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 22.955,00 | 23.265,00 |
EUR | 23.783,56 | 25.115,95 |
GBP | 28.150,03 | 29.351,12 |
JPY | 173,94 | 184,14 |
KRW | 15,78 | 19,22 |
Cập nhật lúc 14:02:16 18/05/2022 Xem bảng tỷ giá hối đoái |