net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

SeACrypto- Sàn Tặng Tiền Khi Tạo Lệnh Giao Dịch

SeACrypto là sàn trực tuyến trade thẳng bằng Việt Nam Đồng với 14 cặp tiền cho 5 coin: Bitcoin, Bitcoin Cash, Ethereum, Litecoin và...
SeACrypto- Sàn Tặng Tiền Khi Tạo Lệnh Giao Dịch
4.8 / 285 votes

SeACrypto là sàn trực tuyến trade thẳng bằng Việt Nam Đồng với 14 cặp tiền cho 5 coin: Bitcoin, Bitcoin Cash, Ethereum, Litecoin và Dash. Chào mừng sự kiện ra mắt, sàn áp dụng mức phí giao dịch cho Maker (người tạo lệnh) là -0.1% (Mức phí âm 0.1% nghĩa là bạn sẽ không phải trả phí giao dịch, mà ngược lại, sàn sẽ tặng lại maker 0.1% phí giao dịch đó). Ví dụ, nếu bạn giao dịch Bitcoin giá trị 100 triệu đồng (kể cả mua hay bán) thì bạn sẽ trả phí cho Remitano là 1 triệu đồng, hoặc 400 nghìn đồng tại Kenniex. Còn tại SeACrypto, bạn sẽ không mất phí và còn được tặng thêm 100 nghìn đồng. Link chính thức của sàn: http://www.seacrypto.com

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Các tính năng nổi bật của SeACrypto:

  • Hệ thống giao dịch: SeACrypto sử dụng công nghệ ưu việt của AlphaPoint US, công ty đã cung cấp nền tảng giao dịch tại Bitfinex, Bitnaru và rất nhiều sàn lớn khác trên thế giới. Hệ thống giao dịch của sàn đã qua kiểm chứng có thể thực hiện tới 1 triệu khớp lệnh tự động mỗi giây với khả năng thanh toán thương mại trực tiếp tại thời gian thực. (Link báo chí quốc tế).
  • Bảo mật nhiều lớp: Hệ thống của sàn được cung cấp bởi Alphapoint US đã xử lý các giao dịch lên tới hàng trăm tỷ đô la Mỹ và họ chưa từng mất một đồng coin nào. Để đảm bảo an toàn tài sản số của khách hàng, SeACrypto sử dụng dịch vụ ví điện tử của Bitgo – nhà cung cấp giải pháp an ninh tài sản số hàng đầu thế giới. Ngoài ra, sàn cũng cung cấp 2 lớp xác thực 2FA Google Authenticator và mã hóa toàn bộ thông tin người dùng.
  • Phí: SeACrypto áp dụng mức phí giao dịch và phí nạp/rút tiền mặt & coin thấp nhất tại Việt Nam hiện nay (Biểu Phí), đặc biệt trong đó Maker (Người tạo lệnh) còn được sàn tặng thêm tiền. Ngoài mua và bán, bạn có thể trade trực tiếp tại sàn nên sẽ hạn chế được số lần nạp/rút.
  • Nạp và rút tiền 24/7 với tiền kỹ thuật số và tiền mặt, không giới hạn tối đa mỗi lần rút. Hỗ trợ mọi ngân hàng.
  • KYC: Không đòi hỏi KYC, chỉ cần cung cấp email.
  • 10 lệnh giao dịch tự động: hiện đại nhất giúp các trader tự động hóa giao dịch nhằm tiết kiệm thời gian, công sức và rèn luyện tính kỷ luật để theo sát chiến lược đã vạch ra.
  • Công cụ: SeACrypto cũng cung cấp công cụ biểu đồ với các tính năng hiện đại để bạn có thể sở hữu một bộ dụng cụ công cụ hoàn chỉnh để vẽ, chú thích, tải xuống và chia sẻ biểu đồ của mình.
  • Hỗ trợ: Sàn giao dịch SeACrypto thuộc quyền sở hữu của công ty SeATech (Samoa). Nhằm mang lại sự an tâm và tiện ích cho trader tại Việt Nam, SeATech đã ủy quyền cho Công ty CP SeACrypto, địa chỉ tại Zen Tower, đường Khuất Duy Tiến, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội làm đại diện cho sàn tại Việt Nam đễ hỗ trợ, tư vấn và xử lý các vấn đề phát sinh.

Để biết thêm thông tin chi tiết cũng như trải nghiệm những tính năng ưu việt của sàn SeACrypto, vui lòng truy cập: http://www.seacrypto.com

Theo SeaCrypto

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
31-03-2024 10:19:50 (UTC+7)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

GBP/USD

1.2624

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

USD/JPY

151.38

0.01 (0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

AUD/USD

0.6522

+0.0007 (+0.11%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/CAD

1.3543

+0.0006 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

EUR/JPY

163.37

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9738

+0.0010 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0793Sell
 GBP/USD1.2624Sell
 USD/JPY151.38↑ Buy
 AUD/USD0.6522Sell
 USD/CAD1.3543Buy
 EUR/JPY163.37↑ Sell
 EUR/CHF0.9738↑ Buy
 Gold2,254.80Buy
 Silver25.100↑ Buy
 Copper4.0115↑ Buy
 Crude Oil WTI83.11↑ Buy
 Brent Oil86.99Neutral
 Natural Gas1.752↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,254.35↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,120.15Neutral
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(7,910/ 8,080) # 1,364
SJC HCM7,830/ 8,080
(0/ 0) # 1,364
SJC Hanoi7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Danang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Nhatrang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Cantho7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
Cập nhật 31-03-2024 10:19:52
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75-1.61-0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.82+5.390.07%
Brent$86.82+5.180.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 10:12:31 31/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán