net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Quốc gia nào có chênh lệch tỉ giá Bitcoin lớn nhất?

Đầu năm 2018, những thị trường tiền điện tử lớn trên thế giới như Hàn Quốc và Nhật Bản có chênh lệch tỉ giá...
Quốc gia nào có chênh lệch tỉ giá Bitcoin lớn nhất?
4.7 / 28 votes

Đầu năm 2018, những thị trường tiền điện tử lớn trên thế giới như Hàn Quốc và Nhật Bản có chênh lệch tỉ giá lớn so với Bitcoin. Vào thời kì đỉnh điểm năm 2017, khi giá Bitcoin chạm ngưỡng 20.000 USD tại sàn Mỹ, Bitcoin được giao dịch tại Hàn Quốc với mức giá 26.000.000 won, tương đương 22.000 USD. Sự chênh lệch này được gọi là “Kimchi premium”.

Quốc gia nào có chênh lệch tỉ giá Bitcoin lớn nhất?
Quốc gia nào có chênh lệch tỉ giá Bitcoin lớn nhất?
- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Kể từ đó, rất nhiều bộ khung pháp lý được áp dụng tại Hàn Quốc nhằm giảm chênh lệch tỉ giá bao gồm nghiêm cấm giao dịch tiền điện tử với người nước ngoài tại thị trường nội địa.

Mặc dù vậy, do thiếu hụt nguồn cung và lượng cầu quá nhiều tại một số thị trường, Bitcoin vẫn đang được giao dịch với chênh lệch tỉ giá cao ở các vùng nhất định.

Thị trường Bitcoin OTC tại Hồng Kông: 2% đến 4%

Thị trường Bitcoin OTC tại Hồng Kông
Thị trường Bitcoin OTC tại Hồng Kông

Theo sau lệnh cấm giao dịch tiền điện tử từ Ngân hàng nhân dân Trung Hoa, các ngân hàng tại Trung Quốc không hỗ trợ giao dịch các sàn giao dịch Bitcoin nội địa nhằm mục đích ngăn chặn cá nhân và tổ chức giao dịch tài sản số. Gần đây, AliPay cũng ngưng xử lý giao dịch liên quan đến mua và bán Bitcoin, thông tin từ 8BTC.

Tuy nhiên, nhiều nhà đầu tư vẫn giao dịch Bitcoin bằng cách di chuyển sang Hồng Kông. Tại sàn giao dịch OTC OKEx, người dùng có thể giao dịch Bitcoin bằng Tether (USDT), và bán USDT đổi lấy đô la Hồng Kông. Chênh lệch tỉ giá của Bitcoin xuất hiện khi các nhà đầu tư đổi USDT dùng để mua bán Bitcoin thành tiền pháp định của Hồng Kông, tương tự các thị trường OTC khác. Tại sàn giao dịch này, giá USDT dao động từ 1,02 USD đến 1,04 USD, tương đương chênh lệch tỉ giá từ 2% đến 4%.

Nhật Bản và Hàn Quốc: 0,2%

Nhật Bản và Hàn Quốc
Nhật Bản và Hàn Quốc

Đa phần các sàn giao dịch từ tiền pháp định thành tiền điện tử tại Nhật Bản và Hàn Quốc đi theo xu hướng giá Bitcoin tại thị trường Mỹ. Trên sàn Upbit và Bithumb tại Hàn Quốc, giá Bitcoin được niêm yết tại 9.900.000 won, tương đương 8,365 USD. Tại Coinbase, Gemini và Kraken, giá Bitcoin vào ngày 12 tháng 10 dao động quanh vùng 8,345 USD, có sự chênh lệch nhỏ khoảng 0,25%.

Mặc dù thị trường Hàn Quốc nhỏ hơn so với Nhật Bản, Mỹ và Hồng Kông, lệnh cấm giao dịch tiền điện tử xuyên biên giới đã giảm lượng cầu cho tiền điện tử. Vào năm 2017, khi thị trường phát triển mạnh, đa phần các giao dịch lớn tại đây đến từ các nhà giao dịch và miner người Nhật Bản cũng như Trung Quốc, gây ra tình trạng thiếu nguồn cung nội địa.

Chênh lệch tỉ giá tại Nhật Bản đang nằm ở mức 0,2%, thấp nhất trong hai năm vừa qua. Khi người dùng mua trực tiếp từ sàn và môi giới bằng hình thức chuyển khoản ngân hàng hoặc thanh toán trực tiếp sẽ nhận mức chênh lệch 3,59%. Tại sàn BitFlyer, giá Bitcoin được ước tính khoảng 936.621 yên, tương đương 8.635 USD, cao hơn 300 USD so với giá quốc tế.

Malaysia, Philippines và Thái Lan: 1% đến 3%

Malaysia, Philippines và Thái Lan:
Malaysia, Philippines và Thái Lan:

Tại Malaysia, Philippines và Thái Lan, sàn giao dịch có ảnh hưởng lớn nhất thị trường tiền điện tử là Coins, thuộc sở hữu của ứng dụng gọi xe Indonesia Go-Jek. Riêng tại Philippines, có hơn 5 triệu người dùng tham gia mua và bán Bitcoin theo giá niêm yết từ các nhà môi giới như BitFlyer, thường nhận mức chênh lệch tỉ giá hơn 3%.

Tại chi nhánh Philippines của Coins, một Bitcoin bằng 440,280 pesos, khoảng 8.530 USD, chênh lệch tỉ giá 2,2%. Ở sàn lớn thứ nhì Philipines, BuyBitcoin.ph, giá mua Bitcoin là 443.300 pesos, chênh lệch lên đến 3%. Tuy nhiên, ở Thái Lan, giá Bitcoin niêm yết tại sàn Coins chỉ có 256.637 baht, tương đương 8.425 USD, chênh lệch 1%.

Thị trường độc nhất: GBTC tại Mỹ, Venezuela và LocalBitcoins

Thị trường độc nhất: GBTC tại Mỹ, Venezuela và LocalBitcoins
Thị trường độc nhất: GBTC tại Mỹ, Venezuela và LocalBitcoins

Chênh lệch tỉ giá thường rất cao tại các thị trường nhỏ với thanh khoản thấp, nơi các sản phẩm thường được tận dụng bởi các tổ chức tài chính và nhà đầu tư uy tín để đầu tư vào Bitcoin. Điều này thường dẫn đến mức chênh lệch cao hơn.

Quỹ đầu tư Bitcoin Investment Trust (GBTC) có hơn 2 tỷ USD tài sản đầu tư vào Bitcoin tại một sàn giao dịch OTC được giám sát ở Mỹ, giá một cổ phần là 9,81 USD. Mỗi cổ phần có giá trị bằng 0,00097368 BTC, và 1.200 cổ phần sẽ tương đương giá 1 Bitcoin.

Dựa trên giá 9,81 USD một cổ phần của GBTC, mỗi Bitcoin mua thông qua công ty này có giá hơn 10.000 USD. So sánh với giá hiện nay của Bitcoin vào khoảng 8.300 USD, chênh lệch tỉ giá lên đến hơn 20%.

Các nhà đầu tư chịu chi phí chênh lệch tỉ giá cho các sản phẩm như GBTC và ETPs vì họ tin vào khả năng bảo vệ Bitcoin của các tổ chức. Trong những tháng gần đây, GBTC cho phép người dùng đầu tư vào Bitcoin với mức giá không chịu chênh lệch thông qua giao dịch kín. Tuy nhiên, liệu phương thức này có giảm chênh lệch tỉ giá của GBTC hay không vẫn là một ẩn số.

Theo Cointelegraph

Có thể bạn quan tâm:

Theo coin68
Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán