net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

QNT đã tăng 425% trong 45 ngày, nhưng có phải là khoản đầu tư tốt?

Dẫu biết rằng có rất nhiều altcoin trên thị trường đang tìm cách truất ngôi ETH, nhưng một trong các token trên blockchain Ethereum...

Dẫu biết rằng có rất nhiều altcoin trên thị trường đang tìm cách truất ngôi ETH, nhưng một trong các token trên blockchain Ethereum di chuyển đột ngột, không phụ thuộc vào tiền điện tử lớn thứ hai vẫn thường gây bất ngờ. Vào thời điểm viết bài, QNT đang tăng nhanh trên các biểu đồ, ngay cả khi ETH giảm 6% trong 24 giờ qua.

qnt

Biểu đồ QNT 4 giờ | Nguồn: Tradingview

Câu hỏi đặt ra là QNT có gì hấp dẫn và nó có phải là khoản đầu tư tốt nhất tiếp theo không?

Token của Ethereum đánh bại ETH

QNT tăng hơn 18% trong ngày và 108% trong tuần này, bất chấp diễn biến sụp đổ của thị trường gần đây. Vào ngày 7/9, khi hầu hết thị trường lao dốc, QNT đã tăng 9%.

Trong suốt 1,5 tháng qua, QNT tăng gần 450% từ 68 đô la lên 389 đô la tại thời điểm viết bài.

Một yếu tố quan trọng thúc đẩy giá là sự kiện phát hành Overledger 2.0.5. Bản cập nhật này dự định kết nối các hệ sinh thái doanh nghiệp và tổ chức với stablecoin, DeFi, NFT và tài sản kỹ thuật số ERC20, ERC721 phổ biến để thanh toán bù trừ và thanh toán.

Mặt khác, thị trường rất lạc quan với QNT kể từ khi nó được niêm yết trên Coinbase vào ngày 25/6. Điều này đã đẩy khối lượng từ mức trung bình 9-10 triệu đô la lên 740 triệu đô la (trên tất cả các sàn giao dịch) vào ngày 6/9.

Hơn nữa, Quant đã và đang thu hút rất nhiều nhà đầu tư nhờ vào các khả năng của mạng và lợi nhuận mang lại.

qnt

Số lượng địa chỉ sinh lợi của Quant | Nguồn: Intotheblock

Ngay cả trong một thị trường đang phục hồi, khả năng sinh lời của QNT ở mức cao nhất với 91% địa chỉ có lãi. Trên hết, số dư trung bình trên mỗi địa chỉ là 248.000 đô la QNT tại thời điểm viết bài.

Thêm vào đó, MVRV hiện ở mức cao nhất trong 3 năm, khiến nó trở nên hấp dẫn hơn đối với các nhà đầu tư mới.

qnt

Số dư trung bình của QNT trên các địa chỉ | Nguồn: Intotheblock

Nhưng không phải mọi thứ lấp lánh đều là vàng

Trái ngược với các số liệu tài chính, số liệu thống kê về mạng Quant không đủ mạnh để giúp QNT trở thành khoản đầu tư tốt nhất. Chẳng hạn, tương quan của QNT với Bitcoin chỉ là 0,26, làm mất đi danh hiệu khoản đầu tư không rủi ro.

qnt

Tương quan của QNT với Bitcoin (xanh) | Nguồn: Intotheblock

Mạng cũng không có hoạt động phát triển, mặc dù bản cập nhật gần đây nhất đã được triển khai 3 ngày trước.

Cuối cùng, 58% cá voi thống trị nguồn cung của QNT với thời gian nắm giữ trung bình là 2 năm. Điều này khiến nó rất dễ bị bán tháo hàng loạt, khiến giá lao dốc thảm khốc, đồng thời cũng ảnh hưởng xấu đến thanh khoản.

Tỷ lệ thống trị của cá voi trong tổng nguồn cung QNT (xanh lá) | Nguồn: Intotheblock

Vì vậy, mặc dù các số liệu tài chính tích cực nhưng QNT có lẽ không phải là ván cược tốt nhất tiếp theo của bạn.

Mời các bạn tham gia Telegram của chúng tôi để cập nhật tin tức nhanh hơn: https://t.me/tapchibitcoinvn

  • 3 lý do tại sao giá Quant (QNT) tăng 117% trong một tuần
  • Bài học kinh nghiệm né FUD của Solana
  • Phí Ethereum cao khiến nhiều dự án bỏ chạy sang các nền tảng Layer-1

Đình Đình

Theo AMBCrypto

Theo dõi trang Twitter | Theo dõi kênh Telegram | Theo dõi trang Facebook
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán