

Vietstock - Ông Nguyễn Văn Hiếu nhận quyết định làm Phó bí thư Thành ủy TP.HCM
Sau quyết định chuẩn y ông Nguyễn Văn Hiếu, Bí thư Thành ủy TP.Thủ Đức giữ chức Phó bí thư Thành ủy TP.HCM, Thành ủy TP.HCM có 4 phó bí thư.
Chiều 22.6, tại TP.HCM, Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư T.Ư Đảng, Trưởng ban Tổ chức T.Ư Trương Thị Mai đã trao quyết định của Bộ Chính trị chuẩn y ông Nguyễn Văn Hiếu, Ủy viên dự khuyết T.Ư Đảng, Bí thư Thành ủy TP.Thủ Đức giữ chức Phó bí thư Thành ủy TP.HCM nhiệm kỳ 2020-2025.
Ông Nguyễn Văn Hiếu được bầu làm tân Phó bí thư Thành ủy TP.HCM. Sỹ Đông |
Trước đó, tại hội nghị Ban Chấp hành Đảng bộ TP.HCM chiều 4.6, các đại biểu đã bỏ phiếu bầu ông Nguyễn Văn Hiếu làm Phó bí thư Thành ủy TP.HCM nhiệm kỳ 2020 - 2025 với tỷ lệ tín nhiệm rất cao.
Ông Nguyễn Văn Hiếu năm nay 46 tuổi, quê Bình Định, trình độ thạc sĩ quản lý giáo dục, cử nhân luật, cử nhân hành chính, cao cấp lý luận chính trị, hiện là Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành T.Ư Đảng.
Ông Nguyễn Văn Hiếu là cán bộ trưởng thành từ công tác Đoàn, từng giữ chức Bí thư Thành đoàn TP.HCM.
Trước khi làm Bí thư Thành ủy TP.Thủ Đức từ tháng 1.2021, ông Nguyễn Văn Hiếu từng giữ các chức vụ: Bí thư Quận ủy Q.2 (nay là TP.Thủ Đức), Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy TP.HCM, Bí thư Quận ủy Q.5.
Hiện lãnh đạo Thường trực Thành ủy TP.HCM gồm: Bí thư Nguyễn Văn Nên, Ủy viên Bộ Chính trị và 4 phó bí thư: ông Phan Văn Mãi (Chủ tịch UBND TP.HCM), bà Nguyễn Thị Lệ (Chủ tịch HĐND TP.HCM), ông Nguyễn Hồ Hải và ông Nguyễn Văn Hiếu.
Sỹ Đông
EUR/USD
1.0487
+0.0048 (+0.46%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
EUR/USD
1.0487
+0.0048 (+0.46%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
GBP/USD
1.2176
+0.0051 (+0.42%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
USD/JPY
135.65
-0.94 (-0.68%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
AUD/USD
0.6911
+0.0030 (+0.44%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
USD/CAD
1.2868
-0.0022 (-0.17%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (0)
Sell (5)
EUR/JPY
142.23
-0.35 (-0.25%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
EUR/CHF
1.0002
+0.0031 (+0.31%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
Gold Futures
1,807.40
-10.10 (-0.56%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Silver Futures
20.343
-0.395 (-1.90%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Copper Futures
3.7023
-0.0782 (-2.07%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Crude Oil WTI Futures
106.34
-3.44 (-3.13%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (10)
Brent Oil Futures
109.56
-2.89 (-2.57%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (9)
Natural Gas Futures
5.660
-0.838 (-12.90%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
US Coffee C Futures
230.28
+2.03 (+0.89%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
Euro Stoxx 50
3,454.86
-59.46 (-1.69%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (3)
S&P 500
3,804.28
-14.55 (-0.38%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
DAX
12,783.77
-219.58 (-1.69%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
FTSE 100
7,169.28
-143.04 (-1.96%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
Hang Seng
21,859.79
-137.10 (-0.62%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
US Small Cap 2000
1,711.90
-1.42 (-0.08%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
IBEX 35
8,098.70
-89.30 (-1.09%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
BASF SE NA O.N.
41.525
-0.055 (-0.13%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
Bayer AG NA
56.72
-0.90 (-1.56%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (2)
Sell (2)
Allianz SE VNA O.N.
182.12
-1.60 (-0.87%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
Adidas AG
168.76
-1.26 (-0.74%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (5)
Sell (3)
Deutsche Lufthansa AG
5.564
-0.249 (-4.28%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
Siemens AG Class N
97.09
-4.31 (-4.25%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
Deutsche Bank AG
8.318
-0.253 (-2.95%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (3)
Sell (4)
EUR/USD | 1.0487 | ↑ Buy | |||
GBP/USD | 1.2176 | ↑ Buy | |||
USD/JPY | 135.65 | ↑ Buy | |||
AUD/USD | 0.6911 | ↑ Buy | |||
USD/CAD | 1.2868 | Sell | |||
EUR/JPY | 142.23 | ↑ Buy | |||
EUR/CHF | 1.0002 | ↑ Buy |
Gold | 1,807.40 | ↑ Sell | |||
Silver | 20.343 | ↑ Sell | |||
Copper | 3.7023 | Buy | |||
Crude Oil WTI | 106.34 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 109.56 | ↑ Sell | |||
Natural Gas | 5.660 | ↑ Sell | |||
US Coffee C | 230.28 | Neutral |
Euro Stoxx 50 | 3,454.86 | ↑ Buy | |||
S&P 500 | 3,804.28 | ↑ Buy | |||
DAX | 12,783.77 | Neutral | |||
FTSE 100 | 7,169.28 | Sell | |||
Hang Seng | 21,859.79 | Sell | |||
Small Cap 2000 | 1,711.90 | ↑ Buy | |||
IBEX 35 | 8,098.70 | Sell |
BASF | 41.525 | ↑ Buy | |||
Bayer | 56.72 | Neutral | |||
Allianz | 182.12 | Sell | |||
Adidas | 168.76 | Buy | |||
Lufthansa | 5.564 | ↑ Buy | |||
Siemens AG | 97.09 | ↑ Sell | |||
Deutsche Bank AG | 8.318 | Neutral |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,810/ 6,870 (0/ 0) # 1,764 |
SJC HCM | 6,830/ 6,890 (0/ 0) # 1,783 |
SJC Hanoi | 6,830/ 6,892 (0/ 0) # 1,785 |
SJC Danang | 6,830/ 6,892 (0/ 0) # 1,785 |
SJC Nhatrang | 6,830/ 6,892 (0/ 0) # 1,785 |
SJC Cantho | 6,830/ 6,892 (0/ 0) # 1,785 |
Cập nhật 01-07-2022 00:31:34 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,808.73 | -10.33 | -0.57% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 33.470 | 34.130 |
RON 95-III | 32.870 | 33.520 |
E5 RON 92-II | 31.300 | 31.920 |
DO 0.05S | 30.010 | 30.610 |
DO 0,001S-V | 30.810 | 31.420 |
Dầu hỏa 2-K | 28.780 | 29.350 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $106.31 | +1.25 | 1.17% |
Brent | $109.50 | +0.86 | 0.78% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.105,00 | 23.415,00 |
EUR | 23.704,39 | 25.032,07 |
GBP | 27.520,94 | 28.694,87 |
JPY | 165,73 | 175,46 |
KRW | 15,51 | 18,90 |
Cập nhật lúc 18:51:16 30/06/2022 Xem bảng tỷ giá hối đoái |