




Vietstock - Nữ nhân viên Ngân hàng lừa đảo gần 50 tỉ đồng
Lợi dụng là nhân viên ngân hàng, Phạm Thị Phượng (Bắc Giang) đã huy động vốn của nhiều người dân và dùng tiền vay của người này trả lãi cho người khác với số tiền lên tới 47 tỉ đồng.
Ngày 7-5, tin từ Công an tỉnh Bắc Giang cho biết Cơ quan điều tra Công an tỉnh Bắc Giang đã đề nghị Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh Bắc Giang truy tố Phạm Thị Phượng (SN 1988, trú tại thị trấn Tây Yên Tử, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang) về tội "Lừa đảo chiếm đoạt tài sản".
Bị can Phạm Thị Phương tại cơ quan Công an - Ảnh: Công an cung cấp |
Theo hồ sơ vụ án, từ năm 2013 đến năm 2021, lợi dụng danh nghĩa là nhân viên Ngân hàng Agribank Chi nhánh huyện Sơn Động và uy tín của bản thân, dưới hình thức huy động vốn để đáo hạn Ngân hàng và hứa hẹn trả lãi suất cao, Phượng đã vay tiền của nhiều công dân trên địa bàn huyện Sơn Động. Phượng sử dụng số tiền vay được để tiếp tục cho người khác vay với lãi suất cao hơn để hưởng lợi nhuận chênh lệch.
Thực tế, do đang nợ số tiền lớn, Phượng đã dùng tiền vay được của người này để trả tiền gốc và tiền lãi cho người khác cho đến khi hoàn toàn không còn khả năng chi trả.
Bằng thủ đoạn trên, Phạm Thị Phượng đã lừa đảo chiếm đoạt tài sản của 43 công dân với tổng số tiền khoảng 47 tỉ đồng.
Ninh Cơ
EUR/USD
1.0522
-0.0025 (-0.24%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
EUR/USD
1.0522
-0.0025 (-0.24%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
GBP/USD
1.2445
-0.0045 (-0.36%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
USD/JPY
129.23
-0.17 (-0.13%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
AUD/USD
0.7016
-0.0014 (-0.19%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (5)
Sell (0)
USD/CAD
1.2827
+0.0018 (+0.14%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
EUR/JPY
135.96
-0.51 (-0.37%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
EUR/CHF
1.0475
-0.0002 (-0.02%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
Gold Futures
1,809.49
-9.41 (-0.52%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
Silver Futures
21.548
-0.202 (-0.93%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
Copper Futures
4.2107
-0.0216 (-0.51%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Crude Oil WTI Futures
110.34
+0.71 (+0.65%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Brent Oil Futures
112.25
+0.32 (+0.29%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Natural Gas Futures
8.190
-0.124 (-1.49%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
US Coffee C Futures
228.63
+3.83 (+1.70%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
Euro Stoxx 50
3,741.51
+56.17 (+1.52%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
S&P 500
4,088.85
+80.84 (+2.02%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
DAX
14,185.94
+221.56 (+1.59%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
FTSE 100
7,518.35
+53.55 (+0.72%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
Hang Seng
20,570.00
-32.52 (-0.16%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (3)
Sell (2)
US Small Cap 2000
1,840.30
+56.87 (+3.19%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (5)
Sell (3)
IBEX 35
8,475.70
+122.00 (+1.46%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (11)
Sell (0)
BASF SE NA O.N.
50.690
+1.395 (+2.83%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Bayer AG NA
64.12
+0.91 (+1.44%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Allianz SE VNA O.N.
202.25
+3.43 (+1.73%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
Adidas AG
183.30
+3.24 (+1.80%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Deutsche Lufthansa AG
6.827
+0.131 (+1.96%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (4)
Sell (2)
Siemens AG Class N
116.50
+2.90 (+2.55%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
Deutsche Bank AG
9.538
+0.319 (+3.46%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
EUR/USD | 1.0522 | ↑ Sell | |||
GBP/USD | 1.2445 | Neutral | |||
USD/JPY | 129.23 | ↑ Buy | |||
AUD/USD | 0.7016 | Buy | |||
USD/CAD | 1.2827 | Neutral | |||
EUR/JPY | 135.96 | Buy | |||
EUR/CHF | 1.0475 | ↑ Sell |
Gold | 1,809.49 | Buy | |||
Silver | 21.548 | ↑ Sell | |||
Copper | 4.2107 | ↑ Sell | |||
Crude Oil WTI | 110.34 | ↑ Buy | |||
Brent Oil | 112.25 | ↑ Buy | |||
Natural Gas | 8.190 | Buy | |||
US Coffee C | 228.63 | Neutral |
Euro Stoxx 50 | 3,741.51 | ↑ Buy | |||
S&P 500 | 4,088.85 | ↑ Buy | |||
DAX | 14,185.94 | ↑ Buy | |||
FTSE 100 | 7,518.35 | ↑ Buy | |||
Hang Seng | 20,570.00 | Neutral | |||
Small Cap 2000 | 1,840.30 | Neutral | |||
IBEX 35 | 8,475.70 | ↑ Buy |
BASF | 50.690 | ↑ Buy | |||
Bayer | 64.12 | ↑ Buy | |||
Allianz | 202.25 | ↑ Buy | |||
Adidas | 183.30 | ↑ Buy | |||
Lufthansa | 6.827 | Buy | |||
Siemens AG | 116.50 | ↑ Buy | |||
Deutsche Bank AG | 9.538 | ↑ Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,825/ 6,925 (0/ 0) # 1,850 |
SJC HCM | 6,825/ 6,925 (0/ 0) # 1,851 |
SJC Hanoi | 6,825/ 6,927 (0/ 0) # 1,853 |
SJC Danang | 6,825/ 6,927 (0/ 0) # 1,853 |
SJC Nhatrang | 6,825/ 6,927 (0/ 0) # 1,853 |
SJC Cantho | 6,825/ 6,927 (0/ 0) # 1,853 |
Cập nhật 18-05-2022 13:59:22 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,810.99 | -3.69 | -0.20% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 30.580 | 31.190 |
RON 95-III | 29.980 | 30.570 |
E5 RON 92-II | 28.950 | 29.520 |
DO 0.05S | 26.650 | 27.180 |
DO 0,001S-V | 27.450 | 27.990 |
Dầu hỏa 2-K | 25.160 | 25.660 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $113.07 | +2.27 | 2.00% |
Brent | $112.16 | +2.91 | 2.59% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 22.955,00 | 23.265,00 |
EUR | 23.783,56 | 25.115,95 |
GBP | 28.150,03 | 29.351,12 |
JPY | 173,94 | 184,14 |
KRW | 15,78 | 19,22 |
Cập nhật lúc 13:53:26 18/05/2022 Xem bảng tỷ giá hối đoái |