



Thời gian triển khai từ 01/11/2022 đến hết 31/12/2022. Chiều tối ngày hôm nay (24/11), Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank (HM:VCB), mã chứng khoán: VCB) đã có thông báo về việc giảm lãi suất cho vay.
Theo Vietcombank, trong năm 2020 và 2021, để hỗ trợ và chia sẻ cùng khách hàng trước những khó khăn của dịch Covid-19, ngân hàng đã đi đầu trong việc thực hiện các chính sách giảm lãi suất cho vay, miễn giảm phí dịch vụ dành cho khách hàng tổ chức và khách hàng cá nhân.
Năm 2022, thực hiện chủ trương của Quốc hội, Chính phủ và chỉ đạo của Ngân hàng Nhà nước về triển khai các giải pháp thúc đẩy phục hồi và phát triển nền kinh tế, Vietcombank tiếp tục triển khai Chính sách giảm lãi suất cho vay đối với khách hàng.
Theo đó, ngân hàng đã quyết định giảm lãi suất tới 1%/năm đối với các khoản vay VNĐ cho các khách hàng doanh nghiệp và khách hàng cá nhân hiện hữu với thời gian triển khai từ 01/11/2022 đến hết 31/12/2022.
Vietcombank cũng lưu ý, chính sách giảm lãi suất nói trên không áp dụng với các khoản vay chứng khoán, vay kinh doanh bất động sản, vay cầm cố giấy tờ có giá….
Vietcombank cho rằng, đây sẽ là những hành động thiết thực, thể hiện cam kết mạnh mẽ của Vietcombank trong việc chủ động, tiên phong thực hiện các chính sách điều hành của Chính phủ, của NHNN, nỗ lực vì mục tiêu phục hồi và phát triển kinh tế của đất nước.
EUR/USD
1.0568
-0.0002 (-0.02%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
EUR/USD
1.0568
-0.0002 (-0.02%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
GBP/USD
1.2156
-0.0001 (-0.00%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
USD/JPY
149.01
-0.04 (-0.03%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
AUD/USD
0.6382
-0.0014 (-0.22%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (4)
Sell (2)
USD/CAD
1.3515
0.0000 (0.00%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (3)
Sell (7)
EUR/JPY
157.48
-0.12 (-0.08%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
EUR/CHF
0.9683
+0.0001 (+0.01%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (4)
Sell (1)
Gold Futures
1,913.85
-5.95 (-0.31%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (1)
Sell (9)
Silver Futures
23.030
-0.166 (-0.72%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
Copper Futures
3.6452
-0.0038 (-0.10%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Crude Oil WTI Futures
91.47
+1.08 (+1.19%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Brent Oil Futures
93.19
+0.76 (+0.82%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
Natural Gas Futures
2.899
+0.054 (+1.90%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (5)
US Coffee C Futures
150.23
+0.08 (+0.05%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Euro Stoxx 50
4,150.75
+21.57 (+0.52%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (3)
Sell (4)
S&P 500
4,273.53
-63.91 (-1.47%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (5)
Sell (1)
DAX
15,287.15
+31.28 (+0.21%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
FTSE 100
7,637.83
+12.11 (+0.16%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Hang Seng
17,552.50
+77.50 (+0.44%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (4)
Sell (2)
US Small Cap 2000
1,760.15
-24.09 (-1.35%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (10)
IBEX 35
9,406.46
+39.56 (+0.42%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
BASF SE NA O.N.
42.105
-0.005 (-0.01%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
Bayer AG NA
45.94
+0.26 (+0.57%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Allianz SE VNA O.N.
229.60
-0.85 (-0.37%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (4)
Sell (5)
Adidas AG
160.20
+0.26 (+0.16%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (4)
Sell (4)
Deutsche Lufthansa AG
7.665
+0.058 (+0.76%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Siemens AG Class N
131.00
+1.08 (+0.83%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Deutsche Bank AG
10.368
+0.269 (+2.66%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
EUR/USD | 1.0568 | ↑ Buy | |||
GBP/USD | 1.2156 | ↑ Buy | |||
USD/JPY | 149.01 | ↑ Sell | |||
AUD/USD | 0.6382 | ↑ Buy | |||
USD/CAD | 1.3515 | ↑ Sell | |||
EUR/JPY | 157.48 | Buy | |||
EUR/CHF | 0.9683 | Neutral |
Gold | 1,913.85 | ↑ Sell | |||
Silver | 23.030 | ↑ Sell | |||
Copper | 3.6452 | ↑ Sell | |||
Crude Oil WTI | 91.47 | Sell | |||
Brent Oil | 93.19 | Sell | |||
Natural Gas | 2.899 | Neutral | |||
US Coffee C | 150.23 | ↑ Sell |
Euro Stoxx 50 | 4,150.75 | Neutral | |||
S&P 500 | 4,273.53 | Neutral | |||
DAX | 15,287.15 | Sell | |||
FTSE 100 | 7,637.83 | ↑ Sell | |||
Hang Seng | 17,552.50 | Neutral | |||
Small Cap 2000 | 1,760.15 | ↑ Sell | |||
IBEX 35 | 9,406.46 | ↑ Sell |
BASF | 42.105 | ↑ Sell | |||
Bayer | 45.94 | ↑ Buy | |||
Allianz | 229.60 | Sell | |||
Adidas | 160.20 | Neutral | |||
Lufthansa | 7.665 | ↑ Buy | |||
Siemens AG | 131.00 | ↑ Sell | |||
Deutsche Bank AG | 10.368 | ↑ Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,820![]() ![]() (-10 ![]() ![]() |
SJC HCM | 6,810![]() ![]() (0/ 0) # 1,276 |
SJC Hanoi | 6,810![]() ![]() (0/ 0) # 1,278 |
SJC Danang | 6,810![]() ![]() (0/ 0) # 1,278 |
SJC Nhatrang | 6,810![]() ![]() (0/ 0) # 1,278 |
SJC Cantho | 6,810![]() ![]() (0/ 0) # 1,278 |
Cập nhật 27-09-2023 15:28:26 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,895.68 | -6.13 | -0.32% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 26.270 | 26.790 |
RON 95-III | 25.740 | 26.250 |
E5 RON 92-II | 24.190 | 24.670 |
DO 0.05S | 23.590 | 24.060 |
DO 0,001S-V | 24.450 | 24.930 |
Dầu hỏa 2-K | 23.810 | 24.280 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $90.88 | +8.87 | 0.11% |
Brent | $93.17 | +7.51 | 0.09% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.170,00 | 24.540,00 |
EUR | 25.069,87 | 26.446,24 |
GBP | 28.826,31 | 30.053,60 |
JPY | 158,86 | 168,17 |
KRW | 15,59 | 19,00 |
Cập nhật lúc 15:20:53 27/09/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |