net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Nhộn nhịp phiên chợ ngày cuối năm ở TPHCM

AiVIF - Nhộn nhịp phiên chợ ngày cuối năm ở TPHCMTiểu thương kinh doanh ở một số chợ tại TPHCM mừng vui khi nhiều mặt hàng hoa, trái cây đã bán hết hàng sớm trước giờ trả mặt...
Nhộn nhịp phiên chợ ngày cuối năm ở TPHCM Nhộn nhịp phiên chợ ngày cuối năm ở TPHCM

AiVIF - Nhộn nhịp phiên chợ ngày cuối năm ở TPHCM

Tiểu thương kinh doanh ở một số chợ tại TPHCM mừng vui khi nhiều mặt hàng hoa, trái cây đã bán hết hàng sớm trước giờ trả mặt bằng để đón năm mới Nhâm Dần 2022.

Sáng nay (29 Tết), các chợ truyền thống như Tân Định, Phú Lâm, Thị Nghè... tấp nập khách. Các loại cam canh, quýt đường rất đắt hàng, giá cao tới 80.000 đồng/kg nhưng vẫn thu hút khách mua.

Xà lách giá 50.000 đồng/kg, cà chua 30.000 đồng/kg... Rau xanh, củ quả có giá ổn định, riêng mặt hàng trái cây giá tăng từ 40-100%.

Các nẻo đường vào chợ ùn tắc cục bộ...

Lỉnh kỉnh các thứ chuẩn bị đem về nhà cúng tất niên.

Lựa trái cây cho ngày Tết

Nấm tươi giá trung bình từ 100.000-180.000 đồng/kg; trong khi các loại hải sản khá vắng khách...

Tại chợ hoa Hồ Thị Kỷ (quận 10), dòng người mua hoa càng lúc càng đông từ giữa trưa.

Do chợ sẽ phải dọn dẹp, trả mặt bằng lúc 12 giờ trưa nên tiểu thương tranh thủ đẩy hàng, đại hạ giá. Các loại cúc, ly... chỉ còn tầm 25.000 đồng/bó.

Trong khi đó, khu vực chợ hoa 23/9, các loại hoa nhỏ như hồng, cúc, mồng gà... có giá tầm 30.000-50.000 đồng/chậu đã hết hàng sớm. "Năm nay tôi đem đến khoảng 500 chậu hoa nhỏ với giá mềm, giảm giá sớm để khách chọn mua nên hiện nay đã không còn hoa để bán" - ông Bảo (ngụ tỉnh Đồng Tháp) có gần 10 năm bán hoa Tết tại TPHCM tâm sự.

Các tiểu thương đều vui mừng vì năm nay người mua không đợi đến cuối ngày mới đến chọn hoa. "Từ đêm 28 Tết, khách đã chọn mua rất nhiều. Một số chậu còn sót lại, sáng nay tôi xả hàng 100 nghìn đồng/4 chậu các loại và đã bán hết rất sớm. Bán hết hàng là vui rồi" - bà Thủy (70 tuổi, ngụ tỉnh Bến Tre) mừng rơn chia sẻ.

Khách mua hoa ngày cuối năm.

Trong khi đó, các loại đào lớn được chở từ miền Bắc vào vẫn còn ê hề, giá đã giảm một nửa, còn từ 500.000-1 triệu đồng/cây nhưng vẫn không nhiều khách lựa chọn...

Uyên Phương

Xem gần đây

Các nhà phát triển Dogecoin phát hành Core mới với tốc độ đồng bộ nhanh hơn

Các nhà phát triển Dogecoin đang cố gắng đảm bảo rằng công nghệ của đồng coin do Shiba Inu đại diện cũng tốt như...
01/03/2021

The Vitalik I know: Dmitry Buterin

This is part two of an extensive interview with Dmitry Buterin, looking at his relationship with Vitalik and his insights as a father. For Part 1, which detailed his own...
23/12/2021

The VeChain Foundation Sets Up A New European Headquarter In the Republic of San Marino

2021 proved to be a significant year for the VeChain Foundation with many exciting developments taking place – some of which are fundamentally game changing and...
17/02/2022

Đầu tư lên dàn máy tính cho người mới đào Bitcoin

Chi phí đầu tư mua một dàn máy đào tiền ảo Bitcoin dành cho người mới bước chân vào ngành công nghiệp này là...
19/06/2017

Louis Capital chưa thoái được vốn tại SMT

AiVIF - Louis Capital chưa thoái được vốn tại SMT CTCP Louis Capital (HOSE: TGG (HM:TGG)) không bán được cổ phiếu nào trên tổng số 2.8 triệu cp CTCP Sametel (HNX: SMT) đăng ký...
19/09/2022
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán