

Vietstock - Nguyên Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Mai Tiến Dũng bị cảnh cáo
Một ngày sau khi Ủy ban Kiểm tra Trung ương đề nghị kỷ luật, ông Mai Tiến Dũng, nguyên Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ bị Ban Bí thư cảnh cáo.
Quyết định kỷ luật được đưa ra sau khi Ban Bí thư xem xét các vi phạm của ông Mai Tiến Dũng trong cuộc họp ngày 13/1, do Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng chủ trì.
Ban Bí thư xác định, ông Dũng với cương vị Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ đã vi phạm nguyên tắc tập trung dân chủ, quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước; thiếu trách nhiệm trong thực hiện nhiệm vụ tổ chức các chuyến bay đưa công dân về nước trong đại dịch Covid-19, để một số cán bộ Văn phòng Chính phủ tham mưu, đề xuất không đúng kết luận của Thủ tướng, nhận hối lộ, bị khởi tố, bắt tạm giam.
Vi phạm của ông Mai Tiến Dũng "đã gây hậu quả nghiêm trọng, dư luận xấu trong xã hội, làm giảm uy tín của tổ chức đảng và cơ quan hành chính nhà nước".
Ông Mai Tiến Dũng. Ảnh: VGP |
Hôm qua, Ủy ban Kiểm tra Trung ương thông báo cảnh cáo Ban Thường vụ Đảng ủy Văn phòng Chính phủ. Khi còn đương chức, ông Mai Tiến Dũng là Bí thư Đảng ủy Văn phòng Chính phủ.
Ông Mai Tiến Dũng, 64 tuổi, quê huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam; Tiến sĩ kinh tế, Cử nhân luật. Ông là Ủy viên Trung ương Đảng hai khóa liên tục 11 và 12.
Ông từng làm Chủ tịch UBND, Bí thư Tỉnh ủy Hà Nam. Ông giữ vị trí Ủy viên Ban Cán sự đảng Chính phủ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ nhiệm kỳ 2016-2021, sau đó về nghỉ chế độ.
Viết Tuân
EUR/USD
1.0770
+0.0011 (+0.10%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
EUR/USD
1.0770
+0.0011 (+0.10%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
GBP/USD
1.2243
+0.0013 (+0.11%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (5)
Sell (4)
USD/JPY
130.76
+0.07 (+0.05%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
AUD/USD
0.6652
+0.0007 (+0.11%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (6)
Sell (0)
USD/CAD
1.3732
-0.0012 (-0.09%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
EUR/JPY
140.82
+0.21 (+0.15%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
EUR/CHF
0.9895
-0.0002 (-0.02%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
Gold Futures
1,995.50
-6.20 (-0.31%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
Silver Futures
23.247
-0.092 (-0.39%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (3)
Copper Futures
4.0762
-0.0013 (-0.03%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
Crude Oil WTI Futures
69.28
+0.02 (+0.03%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
Brent Oil Futures
74.55
-0.04 (-0.05%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
Natural Gas Futures
2.277
-0.084 (-3.56%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (4)
Sell (1)
US Coffee C Futures
179.42
+5.12 (+2.94%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (3)
Sell (4)
Euro Stoxx 50
4,130.62
-76.52 (-1.82%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
S&P 500
3,970.99
+22.27 (+0.56%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
DAX
14,957.23
-253.16 (-1.66%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
FTSE 100
7,405.45
-94.15 (-1.26%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
Hang Seng
19,576.00
-339.68 (-1.71%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
US Small Cap 2000
1,734.92
+14.63 (+0.85%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
IBEX 35
8,792.50
-177.50 (-1.98%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
BASF SE NA O.N.
45.915
-0.460 (-0.99%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
Bayer AG NA
55.55
-0.39 (-0.70%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
Allianz SE VNA O.N.
205.15
-1.65 (-0.80%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
Adidas AG
141.12
-1.18 (-0.83%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (6)
Sell (3)
Deutsche Lufthansa AG
9.367
-0.476 (-4.84%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
Siemens AG Class N
140.58
-4.60 (-3.17%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
Deutsche Bank AG
8.540
-0.796 (-8.53%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
EUR/USD | 1.0770 | Buy | |||
GBP/USD | 1.2243 | Buy | |||
USD/JPY | 130.76 | ↑ Sell | |||
AUD/USD | 0.6652 | ↑ Buy | |||
USD/CAD | 1.3732 | Buy | |||
EUR/JPY | 140.82 | Neutral | |||
EUR/CHF | 0.9895 | ↑ Sell |
Gold | 1,995.50 | ↑ Buy | |||
Silver | 23.247 | ↑ Buy | |||
Copper | 4.0762 | ↑ Sell | |||
Crude Oil WTI | 69.28 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 74.55 | ↑ Sell | |||
Natural Gas | 2.277 | Neutral | |||
US Coffee C | 179.42 | Neutral |
Euro Stoxx 50 | 4,130.62 | ↑ Buy | |||
S&P 500 | 3,970.99 | ↑ Buy | |||
DAX | 14,957.23 | ↑ Buy | |||
FTSE 100 | 7,405.45 | ↑ Buy | |||
Hang Seng | 19,576.00 | Sell | |||
Small Cap 2000 | 1,734.92 | ↑ Sell | |||
IBEX 35 | 8,792.50 | ↑ Buy |
BASF | 45.915 | ↑ Buy | |||
Bayer | 55.55 | Neutral | |||
Allianz | 205.15 | ↑ Buy | |||
Adidas | 141.12 | ↑ Buy | |||
Lufthansa | 9.367 | ↑ Sell | |||
Siemens AG | 140.58 | ↑ Buy | |||
Deutsche Bank AG | 8.540 | ↑ Sell |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,675![]() ![]() (5 ![]() ![]() |
SJC HCM | 6,665![]() ![]() (5 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 6,665![]() ![]() (5 ![]() ![]() |
SJC Danang | 6,665![]() ![]() (5 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 6,665![]() ![]() (5 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 6,665![]() ![]() (5 ![]() ![]() |
Cập nhật 27-03-2023 10:12:02 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,976.81 | -1.82 | -0.09% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 23.960 | 24.430 |
RON 95-III | 23.030 | 23.490 |
E5 RON 92-II | 22.020 | 22.460 |
DO 0.05S | 19.300 | 19.680 |
DO 0,001S-V | 20.560 | 20.970 |
Dầu hỏa 2-K | 19.460 | 19.840 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $69.25 | +0.46 | 0.65% |
Brent | $74.50 | +0.5 | 0.67% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.310,00 | 23.680,00 |
EUR | 24.658,60 | 26.039,29 |
GBP | 28.021,24 | 29.216,01 |
JPY | 174,95 | 185,22 |
KRW | 15,63 | 19,04 |
Cập nhật lúc 10:05:48 27/03/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |