net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Người dân Trung Quốc xem đồng coin của Facebook chỉ là ‘hàng nhái’

Người dân nước này không mấy ấn tượng mà chỉ xem đồng tiền kỹ thuật số Libra của Facebook là phiên bản sao chép...
Người dân Trung Quốc xem đồng coin của Facebook chỉ là ‘hàng nhái’
4.6 / 39 votes

Người dân nước này không mấy ấn tượng mà chỉ xem đồng tiền kỹ thuật số Libra của Facebook là phiên bản sao chép của tiền điện tử QQ của Tencent.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

libra facebook vs china

Không quốc gia nào tiến xa trong trong lĩnh vực thanh toán di động hơn Trung Quốc. Đất nước này có 583 triệu người dùng thanh toán di động, tương đương 71,4% tổng số người dùng Internet di động. Thậm chí có thể nói, thanh toán dùng tiền mặt đã trở thành một sự vi phạm quy ước xã hội tại nơi này.

Đây là lý do tại sao nhiều người ở Trung Quốc không hề cảm thấy ấn tượng với Libra, đồng tiền điện tử mới của Facebook. Bởi rõ ràng, những sản phẩm tương tự đã tồn tại từ lâu ở quốc gia này.

Libra là đồng tiền kỹ thuật số mới được xây dựng trên công nghệ blockchain, được cho là sẽ giúp người dùng chuyển tiền dễ dàng và rẻ hơn giữa các quốc gia trên thế giới. Khác với các loại tiền điện tử khác như Bitcoin hay ETH, Libra sẽ được hỗ trợ bởi một rổ các loại tiền tệ và chứng khoán để giảm thiểu khả năng biến động giá.

Nhưng trong con mắt của hầu hết người dùng trên Weibo, mạng xã hội lớn nhất Trung Quốc, họ chỉ xem Libra là một phiên bản đạo nhái của QQ coin, tiền điện tử của Tencent. Đồng tiền này đã được Tencent giới thiệu từ năm 2002 và bán lẻ ở mức 1 nhân dân tệ (khoảng 0,14 USD) cho mỗi đồng. Nó cho phép người dùng mua sắm các sản phẩm ảo hoặc sử dụng trong các trò chơi và dịch vụ của Tencent. Đôi khi bạn cũng có thể dùng nó để mua thực phẩm. Người dùng cũng có thể chuyển tiền QQ cho nhau.

“Chúc mừng nước Mỹ đã bước vào kỷ nguyên của QQ coin”, một người dùng viết. Bình luận này nhanh chóng nhận được hàng trăm lượt tương tác của những người khác.

Một số người khác thì chỉ ra nhiều điểm khác biệt giữa giữa QQ coin và Libra, chẳng hạn như việc tiền mã hóa của Facebook sẽ được xây dựng trên nền tảng blockchain. Nhưng cho dù vậy, hầu hết đều không nhận thấy sự khác biệt quá lớn về giá trị và cách sử dụng hay thậm chí cả tính hữu ích so với các sản phẩm thanh toán kỹ thuật số khác của Trung Quốc là WeChat Pay và Alipay.

“Đây là thời đại Interenet 3.0. Thế giới sẽ thay đổi vì điều này và đó là thách thức mới đối với Trung Quốc”. Trong khi người dùng thông thường tỏ ý “khinh bỉ”, một số chuyên gia công nghệ của Trung Quốc lại cảm thấy e dè và lo lắng. CEO của công cụ tìm kiếm Sogou, Wang Xiaochuan nói. “Trong hệ sinh thái mới, chúng ta thực sự thiếu sức sáng tạo về hệ thống thanh toán di động và nỗ lực quốc tế hóa đồng Nhân dân tệ. Nếu không thể làm cách mạng cho chính mình, bạn sẽ bị cách mạng hóa bởi những người khác”.

Một số nhà bình luận trực tuyến dường như đồng ý với quan điểm này. Bởi cho rằng nó có thể thách thức tham vọng của Trung Quốc đối với đồng Nhân dân tệ. Một số người cho rằng Libra sẽ là một công cụ để giúp USD tiếp tục giữ vị trí thống trị và làm tổn thương đến việc quốc tế hóa đồng tiền riêng của Trung Quốc.

Trong khi đó, Pony Ma, CEO của Tencent cũng tỏ ra băn khoăn: “Công nghệ đang dần lớn mạnh và nó không còn là trở ngại nữa. Tất cả phụ thuộc vào việc các cơ quan quản lý có cho phép hay không”.

Xem thêm: 4 lý do cho thấy bitcoin sẽ còn ‘bay’

Theo blogtienao

Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
28-03-2024 21:07:06 (UTC+7)

EUR/USD

1.0811

-0.0015 (-0.14%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

EUR/USD

1.0811

-0.0015 (-0.14%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

GBP/USD

1.2644

+0.0006 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (4)

Sell (3)

USD/JPY

151.26

-0.07 (-0.04%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

AUD/USD

0.6514

-0.0019 (-0.28%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (3)

USD/CAD

1.3550

-0.0017 (-0.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (4)

Sell (7)

EUR/JPY

163.50

-0.25 (-0.15%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

EUR/CHF

0.9751

-0.0035 (-0.36%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

Gold Futures

2,227.70

+15.00 (+0.68%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

Silver Futures

24.715

-0.037 (-0.15%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (4)

Copper Futures

3.9897

-0.0103 (-0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Crude Oil WTI Futures

82.49

+1.14 (+1.40%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.41

+1.00 (+1.17%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Natural Gas Futures

1.740

+0.022 (+1.28%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

US Coffee C Futures

188.42

-2.23 (-1.17%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Euro Stoxx 50

5,090.15

+8.41 (+0.17%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (3)

Sell (4)

S&P 500

5,254.07

+5.58 (+0.11%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (5)

Sell (3)

DAX

18,497.05

+21.99 (+0.12%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (0)

FTSE 100

7,963.75

+31.77 (+0.40%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (2)

Hang Seng

16,541.42

+148.58 (+0.91%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,125.05

+10.70 (+0.51%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

IBEX 35

11,100.73

-10.57 (-0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

BASF SE NA O.N.

52.940

-0.310 (-0.58%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Bayer AG NA

28.48

+0.06 (+0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Allianz SE VNA O.N.

276.90

-0.55 (-0.20%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

207.05

+2.35 (+1.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (11)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.273

+0.096 (+1.34%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

Siemens AG Class N

177.03

+0.11 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (2)

Deutsche Bank AG

14.598

-0.014 (-0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

 EUR/USD1.0811↑ Sell
 GBP/USD1.2644Neutral
 USD/JPY151.26↑ Sell
 AUD/USD0.6514Buy
 USD/CAD1.3550↑ Sell
 EUR/JPY163.50↑ Sell
 EUR/CHF0.9751Buy
 Gold2,227.70Sell
 Silver24.715Neutral
 Copper3.9897↑ Sell
 Crude Oil WTI82.49↑ Buy
 Brent Oil86.41↑ Buy
 Natural Gas1.740↑ Buy
 US Coffee C188.42↑ Sell
 Euro Stoxx 505,090.15Neutral
 S&P 5005,254.07Buy
 DAX18,497.05Buy
 FTSE 1007,963.75↑ Buy
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,125.05↑ Buy
 IBEX 3511,100.73↑ Buy
 BASF52.940↑ Buy
 Bayer28.48↑ Buy
 Allianz276.90Sell
 Adidas207.05↑ Buy
 Lufthansa7.273↑ Sell
 Siemens AG177.03↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.598↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,880/ 8,050
(0/ 0) # 1,398
SJC HCM7,900/ 8,100
(10/ 10) # 1,450
SJC Hanoi7,900/ 8,102
(10/ 10) # 1,452
SJC Danang7,900/ 8,102
(10/ 10) # 1,452
SJC Nhatrang7,900/ 8,102
(10/ 10) # 1,452
SJC Cantho7,900/ 8,102
(10/ 10) # 1,452
Cập nhật 28-03-2024 21:07:08
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,207.33+16.310.74%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.16+4.730.06%
Brent$86.23+4.590.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.580,0024.950,00
EUR26.018,3427.446,04
GBP30.390,9531.684,00
JPY158,69167,96
KRW15,8419,20
Cập nhật lúc 18:53:18 28/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán