net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Nervos Network phát triển mạnh trước thềm sự kiện công bố mainnet

Tháng vừa qua chứng kiến sự phát triển vượt bậc của hệ sinh thái Nervos Network. Về cơ bản, hệ thống đã tăng trưởng...
Nervos Network phát triển mạnh trước thềm sự kiện công bố mainnet
4.8 / 30 votes

Tháng vừa qua chứng kiến sự phát triển vượt bậc của hệ sinh thái Nervos Network. Về cơ bản, hệ thống đã tăng trưởng nhờ sự hỗ trợ của các ví tiền điện tử hàng đầu và đang hướng đến việc triển khai mainnet Nervos vào quý 4. Sau đây hãy cùng nhìn lại một số điểm chính của tất cả các ví tiền điện tử đã hợp tác với nền tảng.

Những tiến triển mới nhất của Nervos Network trước thềm sự kiện công bố mainnet
Những tiến triển mới nhất của Nervos Network trước thềm sự kiện công bố mainnet
- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

ImToken là nền tảng quản lí tài sản kĩ thuật số tập trung – một tính năng ví cho phép quản lí tài sản trên nhiều chuỗi khác nhau, trình duyệt Dapp và hỗ trợ giao dịch bảo mật, an toàn. Hiện ví này đang cung cấp dịch vụ cho nhiều tài sản với 10 triệu người dùng trên 100 quốc gia. Thông tin chi tiết tại đây.

BitPie, là nền tảng dưới sự điều hành của Bither group, giúp quản lí tài sản an toàn và là ứng dụng Dapp cho người dùng toàn cầu. Đây là một ứng dụng tích hợp, cung cấp ví HD và giao dịch tiền điện tử P2P. Thông tin chi tiết tại đây.

RenrenBit cung cấp dịch vụ tiền điện tử an toàn và minh bạch, bao gồm điện toán đám mây, HD và ví đa chữ kí. Đồng thời nền tảng còn cung cấp danh mục đầu tư trải dài 4 mục: nạp, giao dịch, cho vay và đầu tư tự động hóa. Thông tin chi tiết tại đây.

Cobo Wallet cung cấp dịch vụ ví di động an toàn, ví lạnh cho những người dùng chuyên nghiệp (Cobo Vault) và dịch vụ lưu trữ cho các tổ chức đầu tư. Với nhiều đồng coin khác nhau, 700 token và một kho ứng dụng Dapp tích hợp, Cobo hướng đến việc trở thành nền tảng mua bán tập trung cho mọi loại tiền điện tử.

Ví Hoo

Hoo Wallet là ví cứng cho nhiều loại tiền điện tử mang lại cho người dùng dịch vụ quản lí tài sản trên blockchain. Mã khóa để truy cập ví là cá nhân và dưới dạng đa chữ kí.

HashKey Hub được phát triển bởi HashKey Group, công ty fintech hàng đầu tập trung vào ngành tài sản kĩ thuật số và blockchain. Dịch vụ cung cấp cho người dùng hoạt động quản lí đồng thời là kho lưu trữ tài sản kĩ thuật số tập trung.

TokenPocket là ví kĩ thuật số toàn cầu và với nhiều loại tiền điện tử. Đồng thời đây cũng là kho ứng dụng Dapp hỗ trợ hơn 2200 ứng dụng. TokenPocket là nền tảng quản lí tài sản kĩ thuật số, giao dịch, dịch vụ tài chính, cho thuê nguồn lực, bầu chọn node, thông tin thị trường và phân bố Dapp.


Về Nervos

Nervos Network là một hệ sinh thái blockchain công khai mã nguồn mở với sự tích hợp nhiều giao thức giúp giải quyết các vấn đề nổi cộm mà những blockchain lớn như Bitcoin và Ethereum đang gặp phải.

Nervos CKB (Common Knowledge Base) là lớp 1, giao thức blockchain proof of work công khai của Nervos Network. Nó cho phép bất kỳ một loại tài sàn mã hóa nào cũng có thể được lưu trữ, vừa đảm bảo bản chất bảo mật, bất biến và không cần cấp quyền của Bitcoin, vừa vẫn có thể sử dụng hợp đồng thông minh, mở rộng lớp thứ 2 và lưu giữ giá trị của toàn mạng lưới nhờ vào thiết kế nền kinh tế mã hóa “lưu trữ giá trị” và token nền tảng CKByte.

Tham gia cộng đồng Nervos Vietnam tại đây

Theo coin68
Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán