net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

LỚP GIAO DỊCH 101: Vốn liếng cho người mới bắt đầu

Đã bao giờ bạn bối rối vì những khái niệm như Hash rate – Tỉ lệ Băm, KYC (Know Your Customer) – Hiểu Khách...
LỚP GIAO DỊCH 101: Vốn liếng cho người mới bắt đầu
4.8 / 208 votes

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Đã bao giờ bạn bối rối vì những khái niệm như Hash rate – Tỉ lệ Băm, KYC (Know Your Customer) – Hiểu Khách hàng Của bạn, hay Cold Storage – Kho Lạnh… chưa? Thật khó chịu khi chúng ta cứ liên tục gặp những thuật ngữ có vẻ thô sơ nhưng lại có vẻ vô nghĩa trong tiếng Việt đúng không? Hôm nay Coin68.com hân hạnh mang đến cho các bạn một bài viết mà phần nào có thể giải đáp cho bạn những khúc mắc khi tham khảo tài liệu về Bitcoin.

Bitcoin (ký hiệu: BTC, XBT) là một loại tiền tệ kỹ thuật số phân quyền, được phát hành bởi Satoshi Nakamoto dưới dạng phần mềm mã nguồn mở từ năm 2009. Bitcoin có thể được trao đổi trực tiếp bằng thiết bị kết nối Internet mà không cần thông qua một tổ chức tài chính trung gian nào.

Các thuật ngữ về đồng tiền số Bitcoin

1. Bitcoin: Một hệ thống thanh toán điện tử (“Bitcoin”), cũng như đơn vị tiền tệ trong hệ thống đó (“bitcoins”). Là loại tiền kỹ thuật số, sử dụng cộng nghệ peer-to-peer (đồng cấp) để tạo điều kiện cho các thanh toán. Tổng lượng bitcoins có thể được tạo ra là có giới hạn, tối đa là 21 triệu BTC, để đảm bảo giá trị của nó không bị giảm theo thời gian. Người dùng lưu trữ bitcoins bằng ví điện tử, và các giao dịch được xác thực bằng chữ ký điện tử.

2. Transaction(giao dịch): là thuật ngữ diễn đạt lượng bitcoin gửi từ một hoặc nhiều ví đến một hoặc nhiều ví khác.

3. Transaction Fee: Phí cho một giao dịch là tự nguyện, thông thường là 0.0001 BTC. Bạn có thể trả thêm phí để hấp dẫn hơn các miner, giúp giao dịch mau được kiểm chứng hơn.

4. Exchange(sàn giao dịch): Sàn giao dịch Bitcoin là nơi người dùng đặt lệnh mua và bán Bitcoin ra các đồng tiền khác (như USD hay VND).

5. Halving: Cứ mỗi 210,000 blocks, giải thưởng cho việc đào được một block bitcoins mới sẽ giảm một nửa. Nhờ đó, tổng lượng bitcoins có thể sinh ra là có giới hạn (21 triệu BTC).

6. Hash Function(hàm băm): Một thuật toán máy tính sẽ sản sinh ra một kết quả cố định dựa trên một dữ liệu nào đó. Sẽ rất khó và gần như không thể dịch ngược từ kết quả ra dữ liệu ban đầu.

7. KYC – Know Your Customer: là một nguyên tắc phải biết rõ khách hàng. Nguyên tắc này đòi hỏi các tổ chức tài chính phải nắm rõ thông tin về người mình đang giao dịch để đảm bảo giao dịch là hợp pháp.

8. Mining(đào bitcoin): Hành động sử dụng sức mạnh của máy tính để giải các bài toán bảo mật trên mạng lưới bitcoin. Cứ mỗi một block được giải, tổ chức hay cá nhân đó sẽ nhận được phần thưởng một số bitcoin và một lệ phí nhỏ của những giao dịch bitcoin trong block đó.

9. QR Code: QR code là một dữ liệu được thể hiện dưới dạng một hình 2 chiều. Các máy quét có thể dễ dàng dịch hình ảnh này ra dạng dữ liệu.Người ta thường thể hiện địa chỉ bitcoin dưới dạng QRcode để các thiết bị cầm tay như smart phone quét.

10. Reward(phần thưởng): Cứ mỗi block được giải, tổ chức hoặc cá nhân giải sẽ được thưởng một phần bitcoin và toàn bộ các phí của giao dịch trong block đó. Hiện tại phần thưởng là 25 bitcoins, con số này sẽ bị giảm một nửa cứ mỗi 210,000 blocks.

11. Fiat Currency (Tiền tệ pháp định) là loại tiền được chính phủ công nhận nhưng không được bảo chứng bằng giá trị vật chất (như vàng, bạc).

12. Satoshi: Đơn vị nhỏ nhất của Bitcoin, 1 Bit tương đương 100,000,000 Satoshi. Đơn vị này được đặt theo tên của người sáng lập Bitcoin.

13. Address (Địa chỉ): Address trong Bitcoin cũng giống như một địa chỉ ở ngoài đời, hay một địa chỉ email. Bitcoins được chứa trong address cũng giống như emails được chứa trong một địa chỉ email. Một bitcoin address sẽ bắt đầu bằng số 1 hoặc số 3 (trông như thế này: 11uEbMgunupShBVTewXjtqbBv5MndwfXhb).

14. Private Key (Chìa Khóa Riêng): Private key được lưu trong file wallet.dat. Vì thế nên việc backup file này là rất quan trọng. Nếu ổ cứng bạn bị hư hay vô tình xóa mất file thì coi như bitcoins của bạn cũng mất.

15. Public Key (chìa khóa công khai): Một dạng dữ liệu được công khai. Trong trường hợp này, public key chính là bitcoin – address.

16. Blocks và Block Chain: Block Chain là một chuỗi liên kết các Blocks lại, giống như chuỗi hạt là một chuỗi liên kết các hạt lại. Mỗi một block có nhiệm vụ lưu giữ lại những giao dịch gần nhất (mà chưa được lưu lại ở những blocks trước đó). Tưởng tượng như Block Chain là một quyển sổ kế toán công cộng khổng lồ ghi lại tất cả giao dịch, trong đó mỗi trang trong quyển sổ đó là một Block, trang này đầy thì sẽ ghi sang trang mới; quyển sổ này có một đặc điểm là có số trang vô hạn. Một khi thông tin về giao dịch đã được ghi lại thì sẽ không bao giờ có thể bị thay đổi hay xóa đi. Ngoài những thông tin gần nhất, mỗi block còn chứa thông tin liên kết tới block trước nó. Và nó còn chứa một đáp án cho một bài toán rất khó giải. Đáp án này là khác nhau cho mỗi block. Nếu đáp án không đúng thì block đó không có hiệu lực và không được lưu lại trong block chain.

17. Wallet: Ví tiền để giữ bitcoins, có thể là một chương trình được tải xuống và cài đặt vào máy tính của bạn

18. Paper Wallet (ví giấy): Một phương thức lưu trữ Bitcoin ngoại tuyến trên một thiết bị vật lý.

19. Cold storage (ví lạnh): dùng để lưu trữ bitcoin ngoại tuyến được in ra giấy. Thông tin được in gồm có 2 phần. Một phần là địa chỉ công khai của ví (public address), được dùng để cho người khác xem và nhận bitcoin. Phần còn lại của bạn là chìa khóa bí mật được dùng để sử dụng bitcoin. Ưu điểm của ví giấy là chìa khóa bí mật của bạn không được lưu trữ ở bất cứ đâu trên internet, cho nên nó tuyệt đối an toàn từ những mối nguy từ internet. Nhưng nếu bạn để lộ mật khẩu hoặc ví giấy này rơi vào tay người khác thì bạn sẽ vĩnh viễn mất số bitcoins đang lưu trong ví.

20. Cryptography: Mật mã học, mã khóa học, được dùng trong Bitcoin để bảo đảm tính an toàn và bảo mật của hệ thống.

21. Cryptocurrency: Từ ghép giữa crypto và currency. Nếu hiểu currency là tiền và crypto là mã thì cryptocurrency có thể được dịch là “tiền mã hóa”, tuy nhiên có lẽ từ này đã có bản quyền rồi.

22. Double spend: hành vi gửi đi cùng một số lượng bitcoins tới hai nơi khác nhau cùng một lúc. Ví dụ như bạn chỉ có 500 USD tính bằng bitcoin nhưng lại cùng một lúc đặt mua 2 cái Iphone 5 ở 2 websites khác nhau. Điều này sẽ không thể thực hiện được trong mạng lưới Bitcoin vì đã có cái Block Chain, mục đích chính của block chain là để tạo ra được một sự đồng thuận, nhất trí, thống nhất giữa tất cả thành viên trong mạng lưới để quyết định xem transaction nào sẽ được xác nhận và hợp lệ.

23. Hash rate:Tốc độ, sức mạnh tính toán của mạng lưới Bitcoin. Ví dụ: Hash rate = 10 Th/s = 10 nghìn tỉ (trillion) phép tính một giây.

24. Signature(Chữ ký) Giống như khi bạn ký tên vào một tờ check (người Việt đọc là séc) nào đó để gửi cho người khác để chứng minh cái check này là từ bạn gửi vì đó là chữ ký của bạn, thì Bitcoin cũng có một chế độ hoạt động tương tự: Khi bạn gửi bitcoin cho một người khác thì chương trình sẽ tự động tạo ra một chữ ký với mã của riêng bạn, giao dịch này sau đó sẽ được loan báo lên mạng lưới, những thành viên trong mạng lưới sẽ kiểm tra xem cái chữ ký này có phải đúng thật là của bạn hay không với mã công khai của bạn.

25. Deflation(sự giảm phát): Về kinh tế, deflation là sự giảm xuống của mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ. Deflation xảy ra khi tốc độ lạm phát dưới 0% (tốc độ lạm phát âm, chẳng hạn -1% hoặc -2%). Trong khi lạm phát làm giảm giá trị thực của đồng tiền thì deflation làm tăng giá trị thực của đồng tiền. Nó cho phép mua được nhiều hàng hóa hơn với cùng một số tiền so với thời điểm trước đó.

26. Escrow (ký quỹ/giao kèo): Về kinh tế, dịch vụ ký quỹ là một nghiệp vụ được thực hiện bởi một công ty được cấp phép và được quy định để thu thập, nắm giữ và chuyển tiền, theo các điều kiện được chỉ rõ bởi cả khách hàng và nhà cung cấp dịch vụ. Một khi các điều kiện của khách hàng được đáp ứng, các quỹ ngay lập tức được giải phóng cho nhà cung cấp dịch vụ. Thông thường, trong ngành kinh doanh PPP, ký quỹ được sử dụng để thanh toán phí trả trước cho các dịch vụ “sơ bộ” như các công cụ ngân hàng được thuê, cơ hội tài trợ, và những dịch vụ khác.Tương tự, trong lĩnh vực Bitcoin, escrow được khuyến khích dùng trong trường hợp giao dịch giữa 2 bên chưa tin tưởng nhau hoặc những giao dịch có giá trị lớn.

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Xem gần đây

Vàng thế giới ghi nhận tháng giảm mạnh nhất kể từ tháng 9/2021

AiVIF - Vàng thế giới ghi nhận tháng giảm mạnh nhất kể từ tháng 9/2021 Giá vàng tăng vào ngày thứ Hai (31/01) ngay cả khi kỳ vọng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) nâng lãi suất...
31/01/2022

The Ultimate Fight Between Doge And Shib – Who Will Win?

The growth of cryptocurrencies is boiling down to competition among digital currencies that share similar attributes. For instance, Solana and Cardano are in a crypto...
04/12/2021

Chứng khoán tương lai châu Âu tăng cao hơn chờ đợi cuộc họp của Fed

Theo Peter Nurse AiVIF.com - Thị trường chứng khoán châu Âu dự kiến ​​sẽ mở cửa cao hơn một chút vào thứ Ba, theo xu hướng toàn cầu đi lên, mặc dù tâm lý vẫn mong manh trước...
20/09/2022

Phát triển năng lượng tái tạo là xu thế không thể thay đổi

AiVIF - Phát triển năng lượng tái tạo là xu thế không thể thay đổiNgành điện Việt Nam là một trong những ngành then chốt, hấp dẫn nhà đầu tư do tốc độ tăng trưởng kinh tế, nhu...
22/09/2022

Triển vọng năng lượng tái tạo khu vực Đông Nam Á. Thị trường Việt Nam 20/9

Theo Dong Hai AiVIF.com – Thị trường Việt Nam khởi động phiên giao dịch với tin tức mới: Dự án mua bán điện đa phương đầu tiên trong ASEAN giữa 4 quốc gia đã thành hiện thực,...
20/09/2022
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán