Câu hỏi đắt giá nhất trong năm 2023: Khi nào thì các Ngân hàng Trung Ương (NHTW) sẽ ngưng thắt chặt các điều kiện tài chính? Theo các chuyên gia tại VNDiret, câu trả lời phần lớn phụ thuộc vào việc liệu các NHTW có thể đưa lạm phát xuống mức chấp nhận được hay không.
Tuy nhiên một vài NHTW đã lộ ra ý định sẵn sàng giảm tốc độ tăng lãi suất.
Hiện tại, đa phần thị trường dự đoán Fed sẽ nâng lãi suất thêm 125 điểm cơ bản trong năm 2023 và cắt giảm 25 điểm cơ bản vào cuối năm 2023.
Tương tự, các NHTW khác như ECB cũng có thể giảm tốc độ tăng lãi suất trong năm 2023 khi xuất hiện những dấu hiệu rõ rang hơn về việc lạm phát đã giảm đáng kể.
Tuy nhiên theo VNDirect, đợt giảm lãi suất điều hành sớm nhất sẽ diễn ra trong quý 1/2024. Khả năng lãi suất điều hành của Fed đảo chiều sẽ khó xảy ra trong năm 2023, nếu như kinh tế Mỹ không rơi vào suy thoái.
Vì vậy, các chuyên gia tại đây cho rằng Fed sẽ chỉ thực hiện đợt cắt giảm nhẹ 25 điểm cơ bản đầu tiên trong quý 1/2024.
Theo các diễn biến trong quá khứ, xác suất đợt giảm lãi suất đầu tiên thường xảy ra cách lần tăng cuối cùng khoảng 7 tháng.
Rủi ro chủ yếu vẫn là lạm phát giảm song không thể xuống chấp nhận được, do đó các NHTW không còn sự lựa chọn nào khác ngoài tiếp tục biện pháp thắt chặt và không thể nới lỏng các điều kiện tài chính trong một sớm một chiều.
EUR/USD
1.0790
-0.0036 (-0.33%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
EUR/USD
1.0790
-0.0036 (-0.33%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
GBP/USD
1.2621
-0.0018 (-0.14%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (5)
USD/JPY
151.38
+0.07 (+0.04%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
AUD/USD
0.6493
-0.0040 (-0.61%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
USD/CAD
1.3592
+0.0025 (+0.18%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
EUR/JPY
163.30
-0.45 (-0.27%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
EUR/CHF
0.9772
-0.0014 (-0.14%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (5)
Sell (1)
Gold Futures
2,228.20
+15.50 (+0.70%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Silver Futures
24.613
-0.139 (-0.56%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
Copper Futures
3.9937
-0.0063 (-0.16%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Crude Oil WTI Futures
82.47
+1.12 (+1.38%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Brent Oil Futures
86.37
+0.96 (+1.12%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
Natural Gas Futures
1.699
-0.019 (-1.11%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
US Coffee C Futures
188.18
-2.47 (-1.30%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (8)
Euro Stoxx 50
5,087.75
+6.01 (+0.12%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
S&P 500
5,248.49
+44.91 (+0.86%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
DAX
18,481.85
+6.79 (+0.04%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
FTSE 100
7,949.88
+17.90 (+0.23%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (1)
Sell (10)
Hang Seng
16,541.42
+148.58 (+0.91%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (3)
Sell (1)
US Small Cap 2000
2,114.35
+44.19 (+2.13%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
IBEX 35
11,087.93
-23.37 (-0.21%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
BASF SE NA O.N.
52.930
-0.320 (-0.60%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Bayer AG NA
28.45
+0.03 (+0.11%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Allianz SE VNA O.N.
276.65
-0.80 (-0.29%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Adidas AG
206.35
+1.65 (+0.81%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Deutsche Lufthansa AG
7.268
+0.091 (+1.27%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Siemens AG Class N
177.01
+0.09 (+0.05%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
Deutsche Bank AG
14.660
+0.048 (+0.33%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
EUR/USD | 1.0790 | Neutral | |||
GBP/USD | 1.2621 | Neutral | |||
USD/JPY | 151.38 | Neutral | |||
AUD/USD | 0.6493 | ↑ Sell | |||
USD/CAD | 1.3592 | ↑ Buy | |||
EUR/JPY | 163.30 | ↑ Sell | |||
EUR/CHF | 0.9772 | Neutral |
Gold | 2,228.20 | ↑ Sell | |||
Silver | 24.613 | ↑ Sell | |||
Copper | 3.9937 | ↑ Sell | |||
Crude Oil WTI | 82.47 | Sell | |||
Brent Oil | 86.37 | Sell | |||
Natural Gas | 1.699 | ↑ Buy | |||
US Coffee C | 188.18 | ↑ Sell |
Euro Stoxx 50 | 5,087.75 | ↑ Sell | |||
S&P 500 | 5,248.49 | ↑ Buy | |||
DAX | 18,481.85 | ↑ Sell | |||
FTSE 100 | 7,949.88 | ↑ Sell | |||
Hang Seng | 16,541.42 | Neutral | |||
Small Cap 2000 | 2,114.35 | ↑ Buy | |||
IBEX 35 | 11,087.93 | ↑ Sell |
BASF | 52.930 | ↑ Sell | |||
Bayer | 28.45 | ↑ Sell | |||
Allianz | 276.65 | ↑ Sell | |||
Adidas | 206.35 | ↑ Sell | |||
Lufthansa | 7.268 | ↑ Sell | |||
Siemens AG | 177.01 | ↑ Sell | |||
Deutsche Bank AG | 14.660 | ↑ Sell |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 7,880/ 8,050 (0/ 0) # 1,398 |
SJC HCM | 7,900/ 8,100 (10/ 10) # 1,450 |
SJC Hanoi | 7,900/ 8,102 (10/ 10) # 1,452 |
SJC Danang | 7,900/ 8,102 (10/ 10) # 1,452 |
SJC Nhatrang | 7,900/ 8,102 (10/ 10) # 1,452 |
SJC Cantho | 7,900/ 8,102 (10/ 10) # 1,452 |
Cập nhật 28-03-2024 18:41:11 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$2,209.77 | +18.75 | 0.86% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 24.690 | 25.180 |
RON 95-III | 24.280 | 24.760 |
E5 RON 92-II | 23.210 | 23.670 |
DO 0.05S | 21.010 | 21.430 |
DO 0,001S-V | 21.640 | 22.070 |
Dầu hỏa 2-K | 21.260 | 21.680 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $82.22 | +4.78 | 0.06% |
Brent | $86.26 | +4.62 | 0.06% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.580,00 | 24.950,00 |
EUR | 26.018,34 | 27.446,04 |
GBP | 30.390,95 | 31.684,00 |
JPY | 158,69 | 167,96 |
KRW | 15,84 | 19,20 |
Cập nhật lúc 18:38:15 28/03/2024 Xem bảng tỷ giá hối đoái |