net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

IPFS là gì? Đây có phải là bước tiến cho nền tảng blockchain 3.0?

IPFS thu hút nhiều sự chú ý của cộng đồng Fintech trong thời gian qua. Rất nhiều dự án mượn sức mạnh của IPFS...
IPFS là gì? Đây có phải là bước tiến cho nền tảng blockchain 3.0?
4.7 / 6 votes

IPFS thu hút nhiều sự chú ý của cộng đồng Fintech trong thời gian qua. Rất nhiều dự án mượn sức mạnh của IPFS để tạo ra tính khác biệt cho dự án của mình. Vậy IPFS là gì và những lợi ích nó mang lại ra sao? Cùng tìm hiểu qua bài viết sau.

IPFS là gì? Đây có phải là bước tiến cho nền tảng blockchain 3.0?
IPFS là gì? Đây có phải là bước tiến cho nền tảng blockchain 3.0?

1. IPFS là gì?

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

IPFS là viết tắt của từ Interplanetary File System, một hệ thống tập tin phân tán ngang hàng kết nối tất cả các thiết bị máy tính với nhau.

Nói cách khác, IPFS là mạng lưới chuyển phát nội dung hoàn toàn phi tập trung cho phép quản lý và lưu trữ dữ liệu một cách linh hoạt.

Mỗi máy tính tham gia trong mạng lưới đảm nhận nhiệm vụ download và upload dữ liệu mà không cần sự can thiệp của máy chủ trung tâm.

2. Các lợi ích IPFS

a. Hạn chế phụ thuộc vào máy chủ

Lỗi 404 Page Not Found hiện vẫn đang là nỗi ác mộng của người dùng internet khi nội dung bạn muốn tìm kiếm đã bị tháo gỡ hoặc xoá bỏ.

404 Error thường xảy ra khi bạn tìm kiếm các nội dung cũ, khi không có mạng internet hoặc máy chủ gặp vấn đề không thể phản hồi lại yêu cầu của người dùng.

Đây chính là điểm yếu của giao thức HTTP và là những vấn đề HTTP chưa giải quyết được. Trái lại, giao thức IPFS là một hệ thống ngang hàng, không có khái niệm về máy chủ và không bị máy chủ chi phối.

Nhờ vậy, người dùng có thể tìm kiếm thông tin một cách nhanh nhất mà không bị phụ thuộc vào chất lượng hay tình trạng của server.

b. Mạng lưới phân tán

Website tạo ra dựa trên mô hình phân tán của IPFS có mục đích chia sẻ thông tin với người dùng. Bạn hoàn toàn có thể truy cập vào website mà không cần phải kết nối với mạng Internet.

c. Tiết kiệm chi phí

Một ưu điểm của IPFS là giúp cắt giảm chi phí cho người cung cấp nội dung và người dùng thông thường bằng cách loại bỏ các trạm kết nối với máy chủ Internet.

3. Tại sao IPFS là đối thủ nặng ký của HTTP?

IPFS sẽ là sự thay thế hoàn hảo của HTTP trong tương lai. Lý do tại sao? Hãy cùng nhìn các đặc điểm ưu việt của IPFS sau đây:

4. IPFS và tương lai của Blockchain

Blockchain dùng công nghệ sổ cái phân tán trong khi IPFS sử dụng bảng băm phân tán (Distributed Table Hash) trên mạng lưới phi tập trung ngang hàng.

Vì có cùng chung cấu trúc, đây chính là lý do cơ bản giúp hai nền công nghệ này có khả năng kết hợp cùng nhau.

Và hơn hết, với các lợi ích đem lại, IPFS hứa hẹn sẽ trở thành một thành phần không thể thiếu trong cấu trúc hạ tầng web 3.0, cho phép lưu trữ phân tán dữ liệu phòng ngừa với việc thay đổi và giả mạo.

Bên cạnh đó, IPFS cũng sẽ trở thành nền tảng lưu trữ ưa thích của rất nhiều Dapp vì khả năng chống kiểm duyệt của nó.

5. Ứng dụng tiêu biểu của IPFS hiện nay

Một trong những dự án nằm trong top ứng dụng IPFS phải kể đến chính là Filenet, hệ thống ưu đãi được xây dựng dựa trên IPFS để trao thưởng cho các miner có công chia sẻ tài nguyên và không gian lưu trữ.

Mục đích của Filenet là kết nối các không gian trống và hệ thống dữ liệu khổng lồ, tất cả các thiết bị lưu trữ có thể tham gia mining nhận thưởng.

6. Tổng kết

Một tương lai không xa, IPFS sẽ dần được áp dụng rộng rãi hơn để giải quyết bài toán mà HTTP bao lâu vẫn chưa tìm ra đáp số.

Và ở thời điểm đó, người dùng có thể trải nghiệm sự đột phá của blockchain 3.0 với sự kết hợp tài tình giữa IPFS và Blockchain.

Theo coin68
Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán