net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Hội nghị Swell 2019: ODL tiến triển không ngừng với vai trò mang tiền điện tử đến gần với người dùng

Trong hội nghị Swell năm ngoái, Ripple đã giới thiệu sản phẩm giải quyết cầu thanh khoản ODL. Vậy sản phẩm trong năm nay...
Hội nghị Swell 2019: ODL tiến triển không ngừng với vai trò mang tiền điện tử đến gần với người dùng
4.8 / 16 votes

Trong hội nghị Swell năm ngoái, Ripple đã giới thiệu sản phẩm giải quyết cầu thanh khoản ODL. Vậy sản phẩm trong năm nay đã đạt được những thành tựu gì cũng như hướng đi nào cho ODL trong tương lai sắp tới?

Hội nghị Swell 2019: ODL tiến triển không ngừng với vai trò mang tiền điện tử đến gần với người dùng
Hội nghị Swell 2019: ODL tiến triển không ngừng với vai trò mang tiền điện tử đến gần với người dùng

ODL là các giao dịch giúp xử lí nhu cầu về thanh khoản nhằm giảm thời gian cần thiết cho quá trình huy động nguồn vốn.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Tại hội nghị năm nay, đến tham dự có rất nhiều cái tên đáng chú ý trong lĩnh vực thanh toán xuyên biên giới là khách hàng của sản phẩm ODL như goLance, Bitso, FlashFX và Interbank Peru đã có những chia sẻ về sản phẩm này.

ODL đang có tác động mạnh mẽ như thế nào?

Nói về khía cạnh ứng dụng rộng rãi ODL, hầu hết các khách mời đều cho rằng giải pháp ODL là một dịch vụ tuyệt vời giúp thanh toán xuyên biên giới trở nên dễ dàng hơn. Đồng thời, đây còn là bước đi giúp tiền điện tử được phổ biến hơn đến cả ngân hàng truyền thống cũng như là người dùng đại chúng. Ông Nicholas Steiger, CEO của FlashFX nhấn mạnh:

“Người dùng không quan tâm bạn xử lí kĩ thuật cũng như công nghệ phía sau thế nào, họ chỉ quan tâm liệu giao dịch có được thực hiện nhanh chóng hay với chi phí thấp hay không.”

Song song với nhận định, các khách mời còn đưa ra quan điểm vè tác động to lớn mà ODL có thể mang lại cho toàn hệ sinh thái cũng như mạng lưới thanh toán toàn cầu. Theo đó, các chuyên gia đều đồng ý giải pháp này giúp giải phóng nguồn vốn, giúp dòng tiền trở nên thanh khoản hơn thay vì kìm hoãn sự phát triển cũng như nguồn lực như mạng lưới thanh toán quốc tế hiện tại.

Michael Brooks, CEO của goLance nhấn mạnh lới thế cạnh tranh từ ODL:

“Khách hàng chúng tôi quan tâm đến chi phí của các thanh toán. Với ODL, chúng tôi có một lợi thế cạnh tranh vô cùng lớn giúp công ty giảm được chi phí phát sinh cho khách hàng.”

Vậy tương lai nào đang chờ đợi giải pháp thanh toán ODL?

Nói về vấn đề trên, ông Gonzalez Briseno, đại diện của Interbank Peru cho biết:

“Chúng tôi muốn gia tăng tác động của mạng lưới đến những nơi như Mexico và hơn thế nữa. Chúng tôi muốn kết nối các sân chơi mới, những nơi đã bị bỏ quên bởi thị trường tài chính truyền thống.”

Theo đó, ODL trong năm qua đã có những bước tiến lớn khi số lượng giao dịch cho hình thức mới này đã tăng gấp 7 lần tính từ cuối quý 1 đến cuối tháng 10 vừa qua. Bên cạnh đó, Ripple cũng vừa thông báo lượng khách hàng của RippleNet đã cán mốc con số 300 tổ chức với số giao dịch tăng gấp 10 sau mỗi năm.

sẽ nhanh chóng cập nhật thêm những diễn mới nhất từ hội nghị SWELL năm nay.

Sỹ Nguyên

Có thể bạn quan tâm:

Theo coin68
Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán