net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Hashrate là gì? Những kiến thức cần biết về vai trò của Hashrate trong việc Đào Coin

Hashrate được coi là chỉ số nói về sự phát triển, có ý nghĩa rất quan trọng đối với Bitcoin và lĩnh vực tiền...
Hashrate là gì? Những kiến thức cần biết về vai trò của Hashrate trong việc Đào Coin
4.8 / 272 votes

Hashrate được coi là chỉ số nói về sự phát triển, có ý nghĩa rất quan trọng đối với Bitcoin và lĩnh vực tiền mã hoá crypto. Nhưng không phải ai cũng hiểu được chỉ số này là gì, vì vậy trong bài viết hôm nay, Blog tiền ảo sẽ chia sẻ các kiến thức chi tiết về Hashrate, cho bạn hiểu được Hashrate là gì, ý nghĩa của hashrate đối với Bitcoin và Crypto.

Hashrate là gì?

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Hashrate hay còn được gọi là tỷ lệ băm, là đơn vị đo lường dùng để xác định khả năng giải thuật toán của các thiết bị đào Coin, trong đó có Bitcoin. Một Hash là đầu ra của một hàm băm. Ngoài ra, Hash Rate còn được hiểu như tốc độ để đo một tính toán đang hoàn thành một hoạt động (giải thuật toán) trong mã Bitcoin và các loại tiền ảo khác. Tỷ lệ băm cao sẽ tốt hơn khi khai thác vì nó làm tăng cơ hội tìm kiếm các khối và nhận phần thưởng.

hashrate-la-gi

Để đào Bitcoin, các thợ mỏ cần phải giải quyết rất nhiều bài toán khác nhau, do đó hoạt động này đòi hỏi phải có thiết bị mạnh để thực hiện, từ đó sẽ giúp tìm ra được hash cần thiết trong khoảng thời gian ngắn nhất. Việc kiểm soát được nhiều hơn 50% hash rate trong khai thác cryptocurrency sẽ là 1 cách tấn công của các hacker, hay còn gọi là tấn công 51%. Để việc đào coin được tốt nhất, bạn nên tìm hiểu và lựa chọn các thiết bị hashrate dựa trên những kinh nghiệm của bản thân bởi vì các nhà sản xuất công nghệ không phải luôn đưa ra các thông tin chính xác.

Nếu bạn đang có kế hoạch tham gia khai thác tiền ảo, thì bạn sẽ cần phải hiểu rõ về tỷ lệ băm và tầm quan trọng của nó. Sau đó dựa vào khả năng của bạn để đưa ra quyết định có nên tham gia vào hay không. Bởi vì chỉ khi có kiến ​​thức tốt về tỷ lệ băm hashrate, mới có thể giúp bạn đưa ra quyết định tốt nhất khi bạn chuẩn bị hoặc ở trong ngành kinh doanh khai thác mỏ đào (Mining). Phần dưới, chúng tôi sẽ chia sẻ đến bạn về cách xác định tỷ lệ băm, tầm quan trọng của tỷ lệ băm và tác động của nó đến chi phí và lợi nhuận của bạn.

Xác định tỷ lệ băm

Việc khai thác Bitcoin và các loại tiền mã hoá khác liên quan đến việc giải thuật toán các khối mã thông qua quá trình tính toán phức tạp. Để làm được điều đó, các máy khai thác phải tạo ra hàng nghìn hoặc thậm chí hàng triệu lần tính toán mỗi giây để tìm ra câu trả lời đúng để giải quyết khối.

Và để khai thác một khối nhanh, thì thợ mỏ phải băm (chia) khối sao cho nó nhỏ hơn hoặc bằng “mục tiêu”. Mục tiêu sẽ thay đổi theo thay đổi về độ khó của bài toán. Để đến một băm (hoặc đích) đã cho, trình khai thác phải thay đổi một số tiêu đề của khối, được gọi là “nonce”. Mỗi Nonce bắt đầu từ zero và được tăng lên mỗi lần để có được hash (hoặc mục tiêu target) cần thiết.

Với một thợ mỏ, việc cần làm là phải thực hiện nhiều cố gắng bằng cách thay đổi nonce. Số lần thử mà thợ mỏ thực hiện mỗi giây được gọi là tỷ lệ băm hoặc công suất băm.

Các đơn vị tính của tỷ lệ băm

Tỷ lệ băm được tính bằng Hash/giây (H/s). Hiện nay, những máy đào Bitcoin (những máy tính siêu mạnh) có tốc độ phép tính khác nhau. Hiệu suất của máy đào được tính bằng MH/s (Megahash/giây), GH/s (Gigahash/giây), TH/s (Terrahash/giây) và thậm chí PH/s (Petahash/giây).

Ví dụ: Một máy có tốc độ 60 băm mỗi giây sẽ tạo ra 60 lần đoán mỗi giây khi cố gắng giải quyết một khối. Kilohash (KH/s) dùng để chỉ 1.000 băm, megahash (MH/s) chỉ 1.000 kilohashes, terahash (TH/s) chỉ 1.000 megahashes, và petahash (PH/s) chỉ 1.000 terahashes.

Các máy khác nhau được sử dụng để khai thác các loại tiền điện tử khác nhau sẽ có các tỷ lệ Băm khác nhau.

Ví dụ: Một máy khai thác Bitcoin có tỷ lệ băm khác với tỷ lệ băm của Ethereum. Điều này có thể được xác định bằng các thuật toán khác nhau được sử dụng bởi tiền điện tử vì chúng không sử dụng cùng một lượng bộ nhớ và máy tính để khai thác.

Dưới đây là một số giá trị thông thường được sử dụng cho tỷ lệ băm:

Giá trịQuy đổiĐơn vị
1 KH/ s1.000Băm/ giây
1 MH/ s1.000.000Băm/ giây
1 GH/ s1.000.000.000Băm/ giây
1 TH/ s1.000.000.000.000Băm/ giây
1 PH/ s1.000.000.000.000.000Băm/ giây

Tỷ lệ băm của mạng Bitcoin hiện nay là 50 TH/s. Tỷ lệ này tăng khi ngày càng có nhiều thợ mỏ tham gia vào thị trường, đồng nghĩa với việc cạnh tranh sẽ càng trở nên khó khăn hơn.

Tác động của tỷ lệ băm tới chi phí đào coin

Với công nghệ hiện nay, các máy đào coin càng trở nên mạnh mẽ và có hiệu suất hoạt động lớn hơn, làm cho tỷ lệ băm cũng sẽ tăng lên, để mua sắm các máy đào đó cần phải bỏ ra một số tiền lớn hơn, cùng với đó là mức tiêu thụ điện năng của các loại máy đó cũng là tăng theo, những điều đó làm cho chi phí đào coin tăng lên, đồng thời số lượng coin cũng tăng lên. Như vậy, nếu giá của coin đang khai thác tăng hoặc ổn định ở mức hoà vốn thì những người thợ mỏ mới có tiền để tiếp tục công việc, còn ngược lại, sẽ dẫn đến tình trạng các thợ mỏ bị thua lỗ và phải rời bỏ cuộc chơi.

Sự tương quan của tỷ lệ băm Hashrate với Bitcoin

Khi giá Bitcoin giảm, các nhà đầu tư trong thị trường hy vọng độ khó và hashrate của mạng lưới Bitcoin cũng sẽ giảm, tỷ lệ thuận với xu hướng giá của nó. Tuy nhiên, hashrate của mạng lưới Bitcoin đã tiếp tục tăng lên theo cấp số nhân trong suốt thị trường trong năm 2018, trong khi giá trị BTC đã giảm hơn 78%.

Với tình hình cạnh tranh khốc liệt từ lượng thợ đào ngày càng nhiều trong hoàn cảnh lượng coin có hạn và đang đi đến giai đoạn cuối thì tốc độ giải thuật toán là điều rất quan trọng, cho thấy khả năng kiếm được lợi nhuận của thợ đào hay nhóm thợ đào hiệu quả đến mức nào.

Trong tháng 5 và 6/2018, dựa theo tỷ lệ băm và dữ liệu giá của Bitcoin cho thấy rằng giá BTC có ảnh hưởng nhất định đến tỷ lệ băm, mặc dù chỉ trong một thời điểm ngắn. Ví dụ như khi giá Bitcoin đang có dấu hiệu phục hồi, tỷ lệ băm đã bắt đầu tăng. Nhưng một khi giá giảm trở lại, tỷ lệ băm khai thác Bitcoin giảm đột ngột.

Việc khai thác Bitcoin dường như đã tạo ra xu hướng khiến cho thị trường tiền ảo bị ảnh hưởng. Chính vì vậy mà tỷ lệ băm có thể có mối tương quan với Bitcoin yếu hơn những gì chúng ta thấy qua việc xét giá và so sánh tỷ lệ này.

Mặc dù tỷ lệ băm không phải lúc nào cũng phản hồi đúng với giá thị trường của đồng tiền ảo tại thời điểm đó, vẫn có trường hợp chúng phản ánh chính xác giá đồng tiền. Tuy nhiên, các thợ đào nhanh chóng hoạt động trở lại khiến cho tỷ lệ băm khai thác BTC tiếp tục hướng lên trên.

Do vậy, việc ngắt kết nối hơn giữa tỷ lệ băm và giá Bitcoin có thể loại trừ việc giảm giá ảnh hưởng đến hoạt động của thợ đào. Điều này có thể sẽ giúp thị trường BTC hoạt động tốt hơn vì tỷ lệ băm giảm đột ngột vượt quá khả năng điều chỉnh của Blockchain có thể sẽ tạo ra sự chậm trễ trong giao dịch dẫn đến việc sụt giảm giá.

Lời kết

Trên đây là bài viết “Hashrate là gì? Những kiến thức cần biết về vai trò của Hashrate” của Blog tiền ảo, hy vọng qua bài viết bạn có thêm những kiến thức hữu ích về Hashrate, cũng như vai trò của hashrate, sự tương quan giữa Hashrate và Bitcoin. Cuối cùng đừng quên cho mình một Like, Share và đánh giá 5 sao bên dưới nhé. Chúc bạn thành công.

Từ khoá tìm kiếm tới bài viết: Hashrate với Bitcoin, Hashrate là gì, tỷ lệ băm, hàm băm, hash rate, hash rate là gì, Bitcoin hashrate, hashrate bitcoin la gi, hash power là gì

Đánh giá bài viết

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
31-03-2024 10:19:50 (UTC+7)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

GBP/USD

1.2624

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

USD/JPY

151.38

0.01 (0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

AUD/USD

0.6522

+0.0007 (+0.11%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/CAD

1.3543

+0.0006 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

EUR/JPY

163.37

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9738

+0.0010 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0793Sell
 GBP/USD1.2624Sell
 USD/JPY151.38↑ Buy
 AUD/USD0.6522Sell
 USD/CAD1.3543Buy
 EUR/JPY163.37↑ Sell
 EUR/CHF0.9738↑ Buy
 Gold2,254.80Buy
 Silver25.100↑ Buy
 Copper4.0115↑ Buy
 Crude Oil WTI83.11↑ Buy
 Brent Oil86.99Neutral
 Natural Gas1.752↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,254.35↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,120.15Neutral
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(7,910/ 8,080) # 1,364
SJC HCM7,830/ 8,080
(0/ 0) # 1,364
SJC Hanoi7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Danang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Nhatrang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Cantho7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
Cập nhật 31-03-2024 10:19:52
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75-1.61-0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.82+5.390.07%
Brent$86.82+5.180.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 10:12:31 31/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán