


Vietstock - Hải quan TP HCM thu giữ lô đồ cổ 100 năm tuổi nhập lậu từ Pháp
Chi cục Hải quan Cửa khẩu Cảng Sài Gòn Khu vực 4 (Cục Hải quan TP HCM) vừa thu giữ lô hàng hoá là đồ cổ gồm 164 mục thuộc diện cấm nhập khẩu.
Ngày 7-1, ông Lý Thanh Bình, Chi Cục trưởng Chi cục Hải quan Cửa khẩu Cảng Sài Gòn Khu vực 4, cho hay đơn vị đang tiến hành các thủ tục để xử lý lô hàng là đồ cổ từ Pháp đã nhập lậu về cảng này.
Theo đó, lô hàng này về cảng từ trước và thuộc diện nghi vấn theo dõi của Trực ban Tổng cục hải quan và Chi cục Hải quan Cửa khẩu Cảng Sài Gòn Khu vực 4. Tới nay sau hơn 90 ngày, Công ty TNHH BHMN làm thủ tục hải quan. Khi mở tờ khai, Chi cục đã chủ động phối hợp giữa hai đội Thủ tục và Bộ phận Kiểm soát hải quan tiến hành phối hợp kiểm tra thực tế toàn bộ lô hàng dưới sự giám sát trực tuyến của Trực Ban Tổng Cục Hải quan
Kết quả kiểm tra cho thấy đơn vị khai báo hàng là đồ nội thất bằng gỗ, ghế sắt mới 100% nhưng thực tế là đồ gỗ các loại đã qua sử dụng thuộc diện cấm nhập khẩu, một số hàng hoá là bình trang trí, chậu, đôn, tượng bằng đất nung, gốm sứ nghi vấn là cổ vật với tổng cộng 164 mục.
Cơ quan chức năng đang kiểm tra lô hàng đồ cổ nhập lậu |
Ngay lập tức, Chi cục Hải quan Cửa Khẩu cảng Sài Gòn Khu vực 4 đã trưng cầu giám định chất lượng tình trạng của lô hàng, trưng cầu giám định cổ vật và trưng cầu thẩm định giá lô hàng. Kết quả cơ quan giám định đã cấp chứng thư giám định xác định toàn bộ hàng hoá đã qua sử dụng, giá trị còn lại khoảng 30%, các sản phẩm bằng gỗ được xác định là gỗ cẩm lai, gỗ gụ.
Lô hàng có 164 mục |
Cùng với đó, Sở Văn hoá và Thể thao TP HCM đã cấp công văn kèm biên bản giám định cổ vật đối với lô hàng với kết quả cu thể có 34 mục hàng là cổ vật niên đại thế kỷ 19 đến đầu thế kỷ 20, xuất xứ từ Trung quốc và Việt nam.
Ông Bình cho biết lô hàng đã được niêm phong đưa vào giám sát trọng điểm, đợi kết quả trưng cầu xác định giá để thực hiện các bước tiếp theo theo quy định của pháp luật.
Tin, ảnh: Sơn Nhung
EUR/USD
1.0761
-0.0001 (-0.01%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (4)
Sell (2)
EUR/USD
1.0761
-0.0001 (-0.01%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (4)
Sell (2)
GBP/USD
1.2527
0.0000 (0.00%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (4)
Sell (4)
USD/JPY
138.94
+0.14 (+0.10%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
AUD/USD
0.6582
+0.0011 (+0.17%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
USD/CAD
1.3446
-0.0003 (-0.02%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
EUR/JPY
149.53
+0.16 (+0.11%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
EUR/CHF
0.9743
-0.0003 (-0.03%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (6)
Sell (0)
Gold Futures
1,992.15
-3.35 (-0.17%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (3)
Sell (4)
Silver Futures
23.915
-0.072 (-0.30%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Copper Futures
3.6990
-0.0135 (-0.36%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Crude Oil WTI Futures
70.22
+0.12 (+0.17%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
Brent Oil Futures
74.41
+0.11 (+0.15%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Natural Gas Futures
2.167
+0.004 (+0.18%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
US Coffee C Futures
183.95
+5.30 (+2.97%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (1)
Sell (4)
Euro Stoxx 50
4,257.61
+39.57 (+0.94%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (5)
Sell (1)
S&P 500
4,221.02
+41.19 (+0.99%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
DAX
15,853.66
+189.64 (+1.21%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
FTSE 100
7,490.27
+44.13 (+0.59%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Hang Seng
18,596.00
+379.09 (+2.08%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (5)
Sell (0)
US Small Cap 2000
1,767.94
+18.29 (+1.05%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
IBEX 35
9,167.50
+117.30 (+1.30%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (3)
Sell (6)
BASF SE NA O.N.
44.850
+0.435 (+0.98%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Bayer AG NA
51.90
-0.24 (-0.46%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (10)
Sell (1)
Allianz SE VNA O.N.
204.20
+4.22 (+2.11%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Adidas AG
150.74
-0.76 (-0.50%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Deutsche Lufthansa AG
9.157
-0.003 (-0.03%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (9)
Siemens AG Class N
156.68
+3.34 (+2.18%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
Deutsche Bank AG
9.578
+0.102 (+1.08%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (2)
Sell (4)
EUR/USD | 1.0761 | ↑ Buy | |||
GBP/USD | 1.2527 | Neutral | |||
USD/JPY | 138.94 | ↑ Sell | |||
AUD/USD | 0.6582 | ↑ Buy | |||
USD/CAD | 1.3446 | ↑ Sell | |||
EUR/JPY | 149.53 | Neutral | |||
EUR/CHF | 0.9743 | ↑ Buy |
Gold | 1,992.15 | Sell | |||
Silver | 23.915 | ↑ Sell | |||
Copper | 3.6990 | ↑ Buy | |||
Crude Oil WTI | 70.22 | ↑ Buy | |||
Brent Oil | 74.41 | ↑ Buy | |||
Natural Gas | 2.167 | ↑ Buy | |||
US Coffee C | 183.95 | Sell |
Euro Stoxx 50 | 4,257.61 | Neutral | |||
S&P 500 | 4,221.02 | ↑ Buy | |||
DAX | 15,853.66 | ↑ Buy | |||
FTSE 100 | 7,490.27 | ↑ Sell | |||
Hang Seng | 18,596.00 | ↑ Buy | |||
Small Cap 2000 | 1,767.94 | ↑ Buy | |||
IBEX 35 | 9,167.50 | Sell |
BASF | 44.850 | ↑ Buy | |||
Bayer | 51.90 | ↑ Buy | |||
Allianz | 204.20 | ↑ Buy | |||
Adidas | 150.74 | ↑ Buy | |||
Lufthansa | 9.157 | ↑ Sell | |||
Siemens AG | 156.68 | Neutral | |||
Deutsche Bank AG | 9.578 | Neutral |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,650![]() ![]() (10 ![]() ![]() |
SJC HCM | 6,645![]() ![]() (5 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 6,645![]() ![]() (5 ![]() ![]() |
SJC Danang | 6,645![]() ![]() (5 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 6,645![]() ![]() (5 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 6,645![]() ![]() (5 ![]() ![]() |
Cập nhật 02-06-2023 08:32:11 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,975.00 | +8.45 | 0.43% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 22.790 | 23.240 |
RON 95-III | 22.010 | 22.450 |
E5 RON 92-II | 20.870 | 21.280 |
DO 0.05S | 17.940 | 18.290 |
DO 0,001S-V | 18.800 | 19.170 |
Dầu hỏa 2-K | 17.770 | 18.120 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $70.29 | -10.23 | -0.13% |
Brent | $74.40 | -10.24 | -0.12% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.280,00 | 23.650,00 |
EUR | 24.613,38 | 25.991,59 |
GBP | 28.653,47 | 29.875,26 |
JPY | 164,43 | 174,07 |
KRW | 15,48 | 18,86 |
Cập nhật lúc 08:27:12 02/06/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |