




Vietstock - Giảm mạnh dự phòng rủi ro, Techcombank (HM:TCB) báo lãi trước thuế quý 1 tăng 23% Theo BCTC hợp nhất quý 1/2022, Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank, HOSE: TCB) báo lãi trước thuế tăng 23% so với cùng kỳ, đạt hơn 6,785 tỷ đồng nhờ giảm mạnh chi phí dự phòng rủi ro tín dụng. Nguồn thu chính của Techcombank trong quý đầu năm tăng 32% so với cùng kỳ, thu về 8,111 tỷ đồng thu nhập lãi thuần, nhờ tăng thu nhập lãi từ cho vay và thu lãi từ đầu tư chứng khoán nợ. Lãi từ hoạt động dịch vụ tăng 35%, thu về gần 1,793 tỷ đồng, nhờ tăng thu dịch vụ thanh toán và tiền mặt, dịch vụ môi giới kinh doanh chứng khoán. Một số nguồn thu ngoài lãi đi lùi như lãi từ kinh doanh ngoại hối (-48%), lãi từ hoạt động khác (-27%). Hoạt động mua bán chứng khoán kinh doanh và mua bán chứng khoán đầu tư chuyển từ lãi kỳ trước sang lỗ kỳ này. Trong quý, Techcombank giảm mạnh chi phí dự phòng rủi ro tín dụng 74% so với cùng kỳ, chỉ còn trích hơn 218 tỷ đồng. Kết quả, Ngân hàng báo lãi trước thuế hơn 6,785 tỷ đồng, tăng 23%. Nếu so với kế hoạch 27,000 tỷ đồng lãi trước thuế đặt ra cho cả năm, Techcombank đã thực hiện được 25%. Tính đến cuối quý 1, tổng tài sản tăng 8% lên mức 615,270 tỷ đồng. Cho vay khách hàng tăng 5% lên 365,742 tỷ đồng. Tiền gửi khách hàng tăng 4%, ghi nhận 328,914 tỷ đồng. Tổng nợ xấu tính đến 31/03/2022 tăng 6% so với đầu năm, chiếm gần 2,442 tỷ đồng trong tổng dư nợ. Có sự chuyển đổi từ nợ dưới tiêu chuẩn sang nợ nghi ngờ. Kết quả, kéo tỷ lệ nợ xấu trên dư nợ vay tăng nhẹ từ mức 0.66% đầu năm lên 0.67%. Hàn Đông
EUR/USD
1.0522
-0.0025 (-0.24%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
EUR/USD
1.0522
-0.0025 (-0.24%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
GBP/USD
1.2413
-0.0077 (-0.62%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
USD/JPY
129.26
-0.12 (-0.10%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
AUD/USD
0.7009
-0.0020 (-0.28%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (9)
USD/CAD
1.2826
+0.0017 (+0.13%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (3)
Sell (1)
EUR/JPY
136.02
-0.44 (-0.33%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
EUR/CHF
1.0490
+0.0014 (+0.13%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Gold Futures
1,814.74
-4.16 (-0.23%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Silver Futures
21.633
-0.117 (-0.54%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
Copper Futures
4.2052
-0.0271 (-0.64%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (4)
Sell (2)
Crude Oil WTI Futures
111.17
+1.54 (+1.40%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
Brent Oil Futures
113.12
+1.19 (+1.06%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Natural Gas Futures
8.215
-0.099 (-1.19%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
US Coffee C Futures
228.63
+3.83 (+1.70%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
Euro Stoxx 50
3,737.35
-4.16 (-0.11%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
S&P 500
4,088.85
+80.84 (+2.02%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
DAX
14,177.91
-8.03 (-0.06%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
FTSE 100
7,514.10
-4.25 (-0.06%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Hang Seng
20,559.00
-43.52 (-0.21%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
US Small Cap 2000
1,840.30
+56.87 (+3.19%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (5)
Sell (3)
IBEX 35
8,511.50
+35.80 (+0.42%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
BASF SE NA O.N.
50.555
-0.135 (-0.27%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Bayer AG NA
64.12
0.00 (0.00%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Allianz SE VNA O.N.
201.75
-0.50 (-0.25%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
Adidas AG
182.15
-1.15 (-0.63%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
Deutsche Lufthansa AG
6.822
-0.005 (-0.07%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Siemens AG Class N
116.43
-0.07 (-0.06%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
Deutsche Bank AG
9.534
-0.004 (-0.04%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
EUR/USD | 1.0522 | ↑ Sell | |||
GBP/USD | 1.2413 | ↑ Sell | |||
USD/JPY | 129.26 | ↑ Buy | |||
AUD/USD | 0.7009 | ↑ Sell | |||
USD/CAD | 1.2826 | ↑ Buy | |||
EUR/JPY | 136.02 | ↑ Buy | |||
EUR/CHF | 1.0490 | ↑ Buy |
Gold | 1,814.74 | ↑ Buy | |||
Silver | 21.633 | ↑ Buy | |||
Copper | 4.2052 | Neutral | |||
Crude Oil WTI | 111.17 | ↑ Buy | |||
Brent Oil | 113.12 | ↑ Buy | |||
Natural Gas | 8.215 | Neutral | |||
US Coffee C | 228.63 | Neutral |
Euro Stoxx 50 | 3,737.35 | Neutral | |||
S&P 500 | 4,088.85 | ↑ Buy | |||
DAX | 14,177.91 | Neutral | |||
FTSE 100 | 7,514.10 | ↑ Buy | |||
Hang Seng | 20,559.00 | ↑ Sell | |||
Small Cap 2000 | 1,840.30 | Neutral | |||
IBEX 35 | 8,511.50 | Neutral |
BASF | 50.555 | ↑ Buy | |||
Bayer | 64.12 | ↑ Buy | |||
Allianz | 201.75 | ↑ Buy | |||
Adidas | 182.15 | Neutral | |||
Lufthansa | 6.822 | ↑ Sell | |||
Siemens AG | 116.43 | ↑ Sell | |||
Deutsche Bank AG | 9.534 | ↑ Sell |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,825/ 6,925 (0/ 0) # 1,836 |
SJC HCM | 6,825/ 6,925 (0/ 0) # 1,836 |
SJC Hanoi | 6,825/ 6,927 (0/ 0) # 1,838 |
SJC Danang | 6,825/ 6,927 (0/ 0) # 1,838 |
SJC Nhatrang | 6,825/ 6,927 (0/ 0) # 1,838 |
SJC Cantho | 6,825/ 6,927 (0/ 0) # 1,838 |
Cập nhật 18-05-2022 14:39:33 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,815.06 | +0.39 | 0.02% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 30.580 | 31.190 |
RON 95-III | 29.980 | 30.570 |
E5 RON 92-II | 28.950 | 29.520 |
DO 0.05S | 26.650 | 27.180 |
DO 0,001S-V | 27.450 | 27.990 |
Dầu hỏa 2-K | 25.160 | 25.660 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $114.04 | +1.29 | 1.13% |
Brent | $111.69 | -0.53 | -0.48% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 22.955,00 | 23.265,00 |
EUR | 23.783,56 | 25.115,95 |
GBP | 28.150,03 | 29.351,12 |
JPY | 173,94 | 184,14 |
KRW | 15,78 | 19,22 |
Cập nhật lúc 14:35:01 18/05/2022 Xem bảng tỷ giá hối đoái |