

Vietstock - Giảm dự phòng, MB báo lãi trước thuế quý 2 tăng 76%
Theo BCTC hợp nhất quý 2, Ngân hàng TMCP Quân đội (MB, HOSE: HM:MBB) báo lãi trước thuế quý 2 gần 5,987 tỷ đồng, tăng 76% so với cùng kỳ, do giảm 43% chi phí dự phòng rủi ro tín dụng.
Tính riêng trong quý 2, nguồn thu chính của MB tăng 37% so với cùng kỳ, đạt hơn 8,969 tỷ đồng thu nhập lãi thuần.
Lãi thuần từ dịch vụ giảm nhẹ 2%, chỉ còn hơn 1,010 tỷ đồng, chủ yếu do tăng chi hoạt động kinh doanh bảo hiểm (3,109 tỷ đồng).
Hoạt động kinh doanh ngoại hối thu được khoản lãi gần 472 tỷ đồng, tăng 47%, do tăng thu từ kinh doanh ngoại tệ giao ngay và vàng (1,326 tỷ đồng).
Trong quý, MB dành ra gần 1,375 tỷ đồng để dự phòng rủi ro tín dụng, giảm 43% so với cùng kỳ. Do đó, Ngân hàng báo lãi trước thuế gần 5,987 tỷ đồng, tăng 76%.
Lũy kế 6 tháng đầu năm, MB trích lập 3,500 tỷ đồng để dự phòng rủi ro tín dụng, giảm 17% so với cùng kỳ, do đó thu được khoản lãi trước thuế hơn 11,896 tỷ đồng, tăng 49%.
So với kế hoạch 20,300 tỷ đồng lợi nhuận trước thuế đặt ra cho cả năm, MB đã thực hiện được 59% sau nửa đầu năm.
Kết quả kinh doanh quý 2/2022 của MBB. Đvt: Tỷ đồng Nguồn: VietstockFinance |
Tính đến cuối quý 2, tổng tài sản của MB tăng 8% so với đầu năm, lên mức 658,274 tỷ đồng. Cho vay khách hàng tăng 14%, ghi nhận 415,456 tỷ đồng. Tiền gửi khách hàng tăng 3%, ghi nhận được 396,910 tỷ đồng.
Tổng nợ xấu tính đến 30/06/2022 tăng 52% so với đầu năm, chiếm 4,975 tỷ đồng trong tổng dư nợ. Trong đó, nợ có khả năng mất vốn tăng mạnh nhất. Kết quả, tỷ lệ nợ xấu trên dư nợ vay tăng từ 0.9% đầu năm lên 1.2%.
Chất lượng nợ vay của MBB tính đến 30/06/2022. Đvt: Tỷ đồng Nguồn: VietstockFinance |
Hàn Đông
EUR/USD
1.0196
+0.0001 (+0.01%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
EUR/USD
1.0196
+0.0001 (+0.01%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
GBP/USD
1.2083
+0.0007 (+0.06%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
USD/JPY
134.98
-0.03 (-0.02%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
AUD/USD
0.6974
-0.0014 (-0.21%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
USD/CAD
1.2858
+0.0003 (+0.03%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
EUR/JPY
137.63
0.00 (0.00%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
EUR/CHF
0.9737
+0.0001 (+0.01%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (4)
Sell (2)
Gold Futures
1,803.30
-1.90 (-0.11%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Silver Futures
20.712
+0.098 (+0.48%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Copper Futures
3.5815
-0.0055 (-0.15%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Crude Oil WTI Futures
90.81
+0.05 (+0.06%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (3)
Sell (6)
Brent Oil Futures
96.66
+0.01 (+0.01%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (3)
Sell (4)
Natural Gas Futures
7.685
+0.033 (+0.43%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
US Coffee C Futures
211.38
+1.93 (+0.92%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
Euro Stoxx 50
3,757.22
+31.83 (+0.85%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (4)
Sell (5)
S&P 500
4,140.06
-5.13 (-0.12%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
DAX
13,689.52
+1.83 (+0.01%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
FTSE 100
7,482.37
+42.63 (+0.57%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
Hang Seng
20,061.00
+15.23 (+0.08%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
US Small Cap 2000
1,941.21
+19.38 (+1.01%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
IBEX 35
8,272.50
+104.50 (+1.28%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (4)
Sell (6)
BASF SE NA O.N.
44.800
+0.780 (+1.77%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (4)
Sell (4)
Bayer AG NA
52.95
-0.33 (-0.62%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (5)
Sell (3)
Allianz SE VNA O.N.
177.84
+1.20 (+0.68%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (2)
Sell (4)
Adidas AG
175.10
+3.54 (+2.06%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
Deutsche Lufthansa AG
6.751
+0.025 (+0.37%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (5)
Sell (4)
Siemens AG Class N
109.40
+0.76 (+0.70%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Deutsche Bank AG
8.799
+0.044 (+0.50%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
EUR/USD | 1.0196 | ↑ Buy | |||
GBP/USD | 1.2083 | ↑ Sell | |||
USD/JPY | 134.98 | ↑ Buy | |||
AUD/USD | 0.6974 | ↑ Buy | |||
USD/CAD | 1.2858 | ↑ Sell | |||
EUR/JPY | 137.63 | ↑ Buy | |||
EUR/CHF | 0.9737 | Neutral |
Gold | 1,803.30 | ↑ Buy | |||
Silver | 20.712 | ↑ Buy | |||
Copper | 3.5815 | ↑ Buy | |||
Crude Oil WTI | 90.81 | Neutral | |||
Brent Oil | 96.66 | Neutral | |||
Natural Gas | 7.685 | ↑ Buy | |||
US Coffee C | 211.38 | ↑ Sell |
Euro Stoxx 50 | 3,757.22 | ↑ Sell | |||
S&P 500 | 4,140.06 | ↑ Sell | |||
DAX | 13,689.52 | ↑ Sell | |||
FTSE 100 | 7,482.37 | ↑ Sell | |||
Hang Seng | 20,061.00 | ↑ Sell | |||
Small Cap 2000 | 1,941.21 | ↑ Buy | |||
IBEX 35 | 8,272.50 | ↑ Sell |
BASF | 44.800 | Neutral | |||
Bayer | 52.95 | ↑ Buy | |||
Allianz | 177.84 | Neutral | |||
Adidas | 175.10 | ↑ Buy | |||
Lufthansa | 6.751 | Buy | |||
Siemens AG | 109.40 | ↑ Buy | |||
Deutsche Bank AG | 8.799 | ↑ Sell |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,630![]() ![]() (0/ 0) # 1,665 |
SJC HCM | 6,630![]() ![]() (0/ 0) # 1,665 |
SJC Hanoi | 6,630![]() ![]() (0/ 0) # 1,667 |
SJC Danang | 6,630![]() ![]() (0/ 0) # 1,667 |
SJC Nhatrang | 6,630![]() ![]() (0/ 0) # 1,667 |
SJC Cantho | 6,630![]() ![]() (0/ 0) # 1,667 |
Cập nhật 09-08-2022 12:46:32 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,788.02 | +23.71 | 1.34% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 26.280 | 26.800 |
RON 95-III | 25.600 | 26.110 |
E5 RON 92-II | 24.620 | 25.110 |
DO 0.05S | 23.900 | 24.370 |
DO 0,001S-V | 25.880 | 26.390 |
Dầu hỏa 2-K | 24.530 | 25.020 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $90.83 | -1.73 | -1.90% |
Brent | $96.70 | -1.47 | -1.52% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.220,00 | 23.530,00 |
EUR | 23.217,69 | 24.517,91 |
GBP | 27.515,75 | 28.689,21 |
JPY | 168,67 | 178,56 |
KRW | 15,50 | 18,89 |
Cập nhật lúc 12:39:53 09/08/2022 Xem bảng tỷ giá hối đoái |