net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giải thích Roadmap Ethereum (Kì 1)

Nhà sáng lập Ethereum – Vitalik Buterin cho biết, có bốn vấn đề quan trọng cần được giải quyết để đẩy mạng lưới Ethereum...
Giải thích Roadmap Ethereum (Kì 1)
4.8 / 294 votes

Nhà sáng lập Ethereum – Vitalik Buterin cho biết, có bốn vấn đề quan trọng cần được giải quyết để đẩy mạng lưới Ethereum lên cấp độ tiếp theo: quyền riêng tư( privacy), xây dựng cơ chế đồng thuận an toàn(consensus safety), hợp đồng thông minh an toàn(smart contracts safety) và quan trọng nhất hiện nay là khả năng mở rộng(scalability). Hôm nay Blogtienao sẽ giải thích chi tiết về roadmap ethereum.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Tất cả đều được giải quyết bởi cộng đồng nhà phát triển, lập trình với số lượng lớn nhất trong không gian block chain – Ethereum Foundation. Theo Joseph Lubin, Ethereum cũng có đội ngũ lập trình tích cực nhất lĩnh vực Blockchain, số lượng lập trình viên hơn 30 lần với cộng đồng tích cực thứ 2.

Metropolis: Byzantine

Hiện tại, Ethereum đang ở pha Byzantium trong lộ trình phát triển roadmap của Ethereum, thuộc giai đoạn Metropolis.

Byzantium được ra mắt vào tháng 10 năm 2017 và nhằm giải quyết các vấn đề mở rộng quy mô bằng cách cải tiến Plasma và Sharding. Vấn đề khả năng mở rộng của Ethereum đã được đưa lên hàng đầu vào cuối năm 2017.

Plasma

Thời kì bùng nổ ICO khiến sức ép giao dịch đè nặng lên mạng lưới Ethereum làm tăng phí giao dịch và và thời gian xử lí. Plasma là bản cập nhập nhằm khắc phục các vấn đề mở rộng trên mạng lưới chính của Ethereum.

Điều này được tiến hành trong sự hợp tác giữa Vitalik Buterin và Joseph Poon từ Lightning Network. Plasma là một giải pháp mở rộng cho Ethereum áp dụng trên Layer 2 gồm các hợp đồng thông minh trên layer 1 là chính Blockchain.

Tương tự như Sharding, việc áp dụng giải pháp này nghĩa là toàn bộ mạng lưới không phải xác nhận và thông báo mọi giao dịch phát sinh từ hợp đồng. Giao dịch hợp đồng thông minh được thực hiện trên một sidechain(một chuỗi mới mới bên hông chuỗi chính là blockchain) để giảm lưu lượng truy cập trên blockchain chính.

Sharding

Giống như Bitcoin, mỗi node Ethereum lưu trữ mọi giao dịch đã từng được thực hiện trên toàn bộ blockchain và tất cả các node này cũng đều sẽ cập nhập các giao dịch mới xuất hiện trong mạng lưới, hay mỗi máy tính chạy node sẽ chứa toàn bộ blockchain của mạng Ethereum.

Việc lặp lại một giao dịch khoảng một triệu lần một ngày cũng đủ hiểu lí do khiến Ethereum bị tắt nghẽn. Cho nên việc mỗi máy tính chạy toàn bộ blockchain khiến việc mở rộng trở nên không thể thực hiện.

Sharding là quá trình chia dữ liệu trên chính Blockchain thành các phần nhỏ gọi là các shard, vì vậy mỗi nodes chỉ phụ trách một phần nhỏ của chuỗi, khi đó, các sharding khác nhau sẽ chạy song song. Điều này sẽ cho phép mạng lưới Ethereum xử lí hàng nghìn giao dịch trên giây.Vitalik gần đây đã chia sẻ đội ngũ phát triển đã hoàn thành POC cho Sharding và chia sẻ trên mạng xã hội rằng thời điểm cập nhập Sharding đã gần kề.

Vitalik cũng nói thêm rằng, mô hìnhproof of stake(Casper) kết hợp với Sharding có thể tăng tốc độ xuất hiện block từ 2s đến 8s, nhanh hơn nhiều so với 14-15s của mô hình proof of work trước đây.

Ngoài ra, Vitalik cũng chia sẻ rằng, sự kết hợp của Sharding và Plasma có thể làm tăng tốc độ xử lí Ethereum lên 1 triệu giao dịch mỗi giây.


Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
31-03-2024 10:19:50 (UTC+7)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

GBP/USD

1.2624

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

USD/JPY

151.38

0.01 (0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

AUD/USD

0.6522

+0.0007 (+0.11%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/CAD

1.3543

+0.0006 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

EUR/JPY

163.37

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9738

+0.0010 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0793Sell
 GBP/USD1.2624Sell
 USD/JPY151.38↑ Buy
 AUD/USD0.6522Sell
 USD/CAD1.3543Buy
 EUR/JPY163.37↑ Sell
 EUR/CHF0.9738↑ Buy
 Gold2,254.80Buy
 Silver25.100↑ Buy
 Copper4.0115↑ Buy
 Crude Oil WTI83.11↑ Buy
 Brent Oil86.99Neutral
 Natural Gas1.752↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,254.35↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,120.15Neutral
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(7,910/ 8,080) # 1,364
SJC HCM7,830/ 8,080
(0/ 0) # 1,364
SJC Hanoi7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Danang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Nhatrang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Cantho7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
Cập nhật 31-03-2024 10:19:52
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75-1.61-0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.82+5.390.07%
Brent$86.82+5.180.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 10:12:31 31/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán