net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giá Bitcoin và Altcoins vẫn chưa có dấu hiệu tăng trở lại

Hiện tại, thị trường đang rất ảm đạm và giá Bitcoin lẫn altcoins vẫn chưa có dấu hiệu gì rõ ràng và thậm chí...
CoinExtra Sàn giao dịch bằng VND
Giá Bitcoin và Altcoins vẫn chưa có dấu hiệu tăng trở lại
4.8 / 111 votes

Hiện tại, thị trường đang rất ảm đạm và giá Bitcoin lẫn altcoins vẫn chưa có dấu hiệu gì rõ ràng và thậm chí là chưa có khả năng tăng trưởng trở lại.

Bitcoin va Altcoins van chua co dau hieu tang tro lai

Trong vài giờ qua (khoảng 3:30 PM), Bitcoin đã trụ khá vững ở ngưỡng hỗ trợ là 6.250 USD và phải “vật lộn để có thể vượt được ngưỡng kháng cự là6.400 USD, nhiều khả năng có thể sẽ giảm giá trong ngắn hạn. Tương tự, Ethereum vẫn nằm dưới vùng kháng cự 200 USD – 210 USD với nhiều dấu hiệu tiêu cực. Hầu hết các altcoins lớn đang được giao dịch trong phạm vi hẹp với một lượn giảm ít. Trong tương lai, động thái tiếp theo của Bitcoin phụ thuộc vào việc giá có khả năng vượt ngưỡng kháng cự 6.400 USD và 6.500 USD thành công hay không.

Theo Coinmarketcap

Bitcoin

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Giá Bitcoin rất “vật vã” trong mấy ngày qua để có thể vượt ngưỡng kháng cự là 6.400 USD. Tuy nhiên, Bitcoin đã thất bại trong việc lại lại đà tăng dẫn tới việc không thể phá được ngưỡng kháng cự. Mặt khác, ngưỡng hỗ trợ 6,250 USD vẫn là một rào cản quan trọng.

Nếu giá ở ngưỡng hỗ trợ 6.250 USD bị thủng thì giá Bitcoin sẽ tiếp tục chạm ngưỡng hỗ trợ tiếp theo sẽ là 6.100 USD và 6.000 USD. Ở chiều ngược lại, giá đóng cửa trên ngưỡng 6.400 USD thì có khả năng đẩy giá vượt mức 6.500 USD trong ngắn hạn.

Ethereum

Giá Ethereum vẫn đang trong kỳ khủng hoảng và đang ở dưới ngưỡng kháng cự là 200 USD và 210 USD. Có vẻ như tỷ giá ETH/USD có thể tiếp tục giảm và nếu nó phá vỡ mức hỗ trợ 185 USD thì ngưỡng hỗ trợ tiếp theo là 175 USD.

Ở phía tăng điểm, ETH cần vượt qua mức kháng cự là 210 USD để có thể phục hồi tốt trở về với mức 230 USD và 235 USD.

Bitcoin cash và Ripple

Bitcoin Cash cũng không thể phá vỡ ngưỡng kháng cự là 500 USD và hiện đang giảm khoảng 2,5% xuống còn 470 USD. Nếu tỷ giá BCH/USD tiếp tục giảm thì giá có thể về lại vùng hỗ trợ 450 USD. Để phục hồi, giá của BCH phải vượt qua ngưỡng kháng cự 490 USD và 500 USD.

Giá Ripple cũng giảm khoảng 2,5% xuống còn 0,267 USD. Có vẻ như tỷ giá XRP/USD có thể tiếp tục giảm về mức hỗ trợ 0,250 USD và 0,240 USD trong ngắn hạn.

Các altcoins còn lại

Nhiều altcoins vốn hóa nhỏ bao gồm REP, MONA, LSK, BTCP, PIVX, ETC và NPXS. Tuy nhiên, EMC và WAVES đã bất ngờ vượt trội so với mức tăng lần lượt là 65% và 22%.

Tóm lại, giá Bitcoin đang chuẩn bị cho đợt tiếp theo là trên 6,400 USD hoặc dưới 6.250 USD. Tâm lý thị trường hiện tại đang giảm nhẹ nhưng người bán sẽ không dễ dàng đẩy giá xuống dưới mức hỗ trợ 6.250 USD trong ngắn hạn. Tương tự, Ethereum có thể tiếp tục tìm thấy một lực mua mạnh gần mức 185 USD.

Theo CryptoNews

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Sử dụng Coupon này để tiết kiệm 10% phí giao dịch trong suốt 6 tháng. Đăng ký chỉ cần email.
BitMEX khối lượng giao dịch lớn nhất thế giới, margin 20x, 50x, 100x. An toàn, 100% ví lạnh
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
31-03-2024 10:19:50 (UTC+7)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

GBP/USD

1.2624

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

USD/JPY

151.38

0.01 (0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

AUD/USD

0.6522

+0.0007 (+0.11%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/CAD

1.3543

+0.0006 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

EUR/JPY

163.37

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9738

+0.0010 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0793Sell
 GBP/USD1.2624Sell
 USD/JPY151.38↑ Buy
 AUD/USD0.6522Sell
 USD/CAD1.3543Buy
 EUR/JPY163.37↑ Sell
 EUR/CHF0.9738↑ Buy
 Gold2,254.80Buy
 Silver25.100↑ Buy
 Copper4.0115↑ Buy
 Crude Oil WTI83.11↑ Buy
 Brent Oil86.99Neutral
 Natural Gas1.752↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,254.35↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,120.15Neutral
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(7,910/ 8,080) # 1,364
SJC HCM7,830/ 8,080
(0/ 0) # 1,364
SJC Hanoi7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Danang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Nhatrang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Cantho7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
Cập nhật 31-03-2024 10:19:52
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75-1.61-0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.82+5.390.07%
Brent$86.82+5.180.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 10:12:31 31/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán