net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giá bitcoin hôm nay (10/11): Cần vững vàng tâm lý

Sau những ổn định và đi ngang trong tuần qua, giá Bitcoin đang có dấu hiệu sụt giảm trở lại, khiến các nhà đầu...
Giá bitcoin hôm nay (10/11): Cần vững vàng tâm lý
4.8 / 20 votes

Sau những ổn định và đi ngang trong tuần qua, giá Bitcoin đang có dấu hiệu sụt giảm trở lại, khiến các nhà đầu tư không khỏi lo lắng.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

gia bitcoin hom nay

Những giờ qua, giá Bitcoin chưa thấy có dấu hiệu tích cực và diễn biến của đồng tiền số này không mấy thuận lợi khi mốc 9.000 USD vẫn chưa thể khôi phục.

Diễn biến giá bitcoin 24 giờ qua
Diễn biến giá bitcoin 24 giờ qua

Tỷ giá bitcoin hôm nay (10/11) ghi nhận vào thời điểm 12h30 ở mức 8.783 USD, giảm 0,13% so với 24 giờ trước.

Trong ngày, giá bitcoin dao động trong khoảng rất hẹp chỉ từ 8.719 USD đến 8.881 USD.

Trên thị trường, có 39/100 đồng tiền số giảm giá trong 24 giờ qua.

Toàn cảnh thị trường tiền điện tử
Toàn cảnh thị trường tiền điện tử

Trong top 10, mặc dù có 7/10 đồng tiền tăng giá trong 24 giờ qua nhưng tỉ lệ tăng không đáng kể. So với 7 ngày trước thì đa số vẫn còn giảm.

Top 10 đồng tiền điện tử theo vốn hóa
Top 10 đồng tiền điện tử theo vốn hóa

Tổng vốn hóa thị trường ghi nhận vào thời điểm 12h30 ở mức 240,50 tỉ USD, tăng nhẹ 1,5 tỉ USD so với 24 giờ qua.

Tổng vốn hóa thị trường tiền điện tử
Tổng vốn hóa thị trường tiền điện tử

Khối lượng giao dịch 24 giờ trên thị trường giảm mạnh, xuống còn 61,79 tỉ USD, con số này thấp hơn 20 tỉ USD so với ngày 9/11.

Một số tin tức khác

Nhà cung cấp hợp đồng phái sinh bitcoin Bakkt vừa ghi nhận khối lượng giao dịch trong ngày lớn nhất đối với hợp đồng bitcoin theo tháng.

Khối lượng chạm mốc 15,33 triệu USD vào ngày 8/11, vượt qua con số 10,25 triệu USD của ngày 25/10.

Tổng khối lượng giao dịch hợp đồng tương lai bitcoin theo tháng giờ ở mức 106,74 triệu USD (12.012 bitcoin) kể từ khi ra mắt ngày 23/9.

Khối lượng giao dịch trong ngày trung bình đạt 3,05 triệu USD (343,2 bitcoin) trong 35 ngày giao dịch qua.

Tuy nhiên 15 triệu USD chỉ là một tỉ lệ nhỏ trong lượng giao dịch trong ngày trung bình trên những nền tản giao dịch phổ biến hơn, như của Tập đoàn CME.

Nhà vận hành đồng tiền ổn định giá hàng đầu Tether vừa tuyên bố ủng hộ Peter McCormack trong vụ kiện chống lại người tự nhận nhà sáng lập bitcoin Craig Wright.

Luật sư tư vấn cho Tether và sàn giao dịch tiền kĩ thuật số Bitfinex, Stuart Hoegner, tiết lộ ngày 8/11 Tether cũng phủ nhận việc Wright chính là Satoshi Nakamoto.

Ông giải thích: “Wright có hằng hà sa số cơ hội chứng tỏ ông ta là Satoshi và đến giờ vẫn chưa làm được điều đó một cách thuyết phục”.

Ông Hoegner khẳng định Tether “đứng phía sau” McCormack trong cuộc bảo vệ chống lại Wright. Ông cho biết hỗ trợ không chỉ trong lời nói, nhưng vị luật sư này không làm rõ McCormack sẽ được hỗ trợ gì.

📣👉 Tham gia kênh telegram BLOG TIỀN ẢO để cập nhật các tin tức mới nhất: https://t.me/blogtienao

📣👉 Đăng ký follow channel youtube BLOG TIỀN ẢO để xem nhiều video chất lượng về các kiến thức cơ bản, nâng cao trong thị trường Crypto: http://bit.ly/2JCclII

Theo blogtienao

Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán