net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

ETH sẽ retest $4.000 hay tìm kiếm ATH mới?

ETH đã giảm xuống dưới 4.000 đô la trong một khoảng thời gian ngắn vào thứ 5 trước khi phục hồi mạnh mẽ. Tuy...

ETH đã giảm xuống dưới 4.000 đô la trong một khoảng thời gian ngắn vào thứ 5 trước khi phục hồi mạnh mẽ. Tuy nhiên, nguy hiểm vẫn còn rình rập, vì giá cần phải vượt qua ngưỡng kháng cự quan trọng.

Mức hỗ trợ chính: 4.000 – 3.850 đô la.

Các mức kháng cự chính: 4.350 – 4.868 đô la (ATH) – 5.075 đô la.

ETH hiện đang dao động quanh mức kháng cự quan trọng tại 4.350 đô la và giá đã không thể đóng trên mức này trong 5 ngày qua.

Nếu không thể vượt qua nó, ETH có khả năng sẽ giảm thêm nữa để retest mức hỗ trợ quan trọng tại 4.000 đô la (mức cao nhất của tháng 9), đã được phe bò bảo vệ vào thứ 5. Thị trường tổng thể và ETH đang phải đối mặt với thời khắc “sống còn” sẽ xác định hành động giá trong thời gian còn lại của tháng.

eth

Nguồn: Tradingview

Các chỉ báo kỹ thuật

Khối lượng giao dịch: Khối lượng cao được ghi nhận ngay cả sau khi giá breakdown dưới 4.000 đô la và trong quá trình phục hồi ngay lập tức sau đó. Như vậy, mức hỗ trợ quan trọng này là nơi đặt điểm cân bằng của các lực lượng thị trường.

RSI: Chỉ số RSI trên khung thời gian hàng ngày và 4 giờ đang giảm xuống. Trừ khi bò đẩy giá ETH lên trên ngưỡng kháng cự quan trọng tại 4.350 đô la (đóng hàng ngày và hàng tuần), không có khả năng RSI chuyển sang tăng giá trong ngắn hạn tiếp theo.

MACD: MACD trong khung thời gian hàng ngày vẫn bi quan. Sự xuất hiện mạnh mẽ của phe bò tại vùng hỗ trợ quan trọng giúp biểu đồ MACD tạo ra các đáy cao hơn, nhưng vẫn còn quá sớm để phấn khích. Cho đến khi các đường trung bình động MACD tạo bullish cross (giao cắt tăng giá), xu hướng vẫn là giảm.

Xu hướng

Xu hướng cho ETH là giảm trong ngắn hạn do các chỉ báo kỹ thuật và hành động giá hiện tại. Tuy nhiên, nếu phe bò tiếp tục bảo vệ tốt mức hỗ trợ quan trọng tại 4.000 đô la, xu hướng sẽ thay đổi.

eth

Nguồn: Tradingview

Dự đoán giá ngắn hạn cho ETH

Ba ngày trước, ETH đã có thời điểm suy yếu trong phút chốc nhưng đã phục hồi mạnh mẽ và hoạt động tốt hơn so với Bitcoin (ETH/BTC).

Hiện tại, giá đang cố gắng tăng cao hơn mức kháng cự quan trọng tại 4.350 đô la. Nếu không thành công, dự kiến ETH sẽ retest 4.000 đô la trong những ngày tới. Giá nằm trên mức hỗ trợ quan trọng này càng lâu, thì cơ hội để phe bò giành lại quyền kiểm soát hành động giá càng lớn với dự đoán ATH mới khoảng giữa vùng 5.000 đô la.

Bạn có thể xem giá ETH ở đây.

Tham gia Telegram của Tạp Chí Bitcoin để theo dõi tin tức và bình luận về bài viết này: https://t.me/tapchibitcoinvn

Disclaimer: Bài viết chỉ có mục đích thông tin, không phải lời khuyên đầu tư. Nhà đầu tư nên tìm hiểu kỹ trước khi ra quyết định. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về các quyết định đầu tư của bạn.

  • Sẽ là thiếu sót nếu có ETH trong danh mục đầu tư mà không có altcoin này
  • CEO Global Investors: Bitcoin sẽ cán mốc $1 triệu và ETH là $100k trong 10 năm tới
  • Hơn 18,24 tỷ đô la đã giao dịch trên Cardano chỉ trong một ngày vào tuần trước

Minh Anh

Theo Cryptopotato

Theo dõi trang Twitter | Theo dõi kênh Telegram | Theo dõi trang Facebook
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán